Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ex2: Give the correct form of the verbs in the brackets: Present continous B. 1.Miss.Nhung (ride)_______her bike to work. 2.You...
Câu hỏi :

Ex2: Give the correct form of the verbs in the brackets: Present continous

B.

1.Miss.Nhung (ride)_______her bike to work.

2.You (wait)_________for your teacher?

3.I (play)_____video games and my sister (watch)________TV.

4.She (not travel)________to the hospital by bus but she (drive)________.

5.We (sit)_______in the living room.

6.What the farmers (do)_______?

7.Where he (fly)_______? - to Ho Chi Minh City.

8.I (eat)________my breakfast at a food store.

9.My father (listen)_________to the radio now.

10.Where is your mother? - She________(have) dinner in the kitchen.

11.Mr.Nam (not work)________at the momment.

12.The students (not, be)__________in class at present.

13.The children (play)_________in the park at the momment.

14.Look! The bus (come)_________

15.What__________you (do)___________, Nam?

16.I (read)___________a book.

Lời giải 1 :

`1.` is riding

`2.` Are you waiting

`3.` am playing `-` is watching

`4.` isn't travelling `-` is driving

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra nhưng không phải tại thời điểm nói.

`5.` are sitting

`6.` are the farmers doing

`7.` is he flying

`8.` am eating

`9.` is listening

`-` DHNB: Now `->` HTTD

`10.` is having

`11.` isn't working

`-` DHNB: At the moment `->` HTTD

`12.` aren't

`-` DHNB: At present `->` HTTD

`13.` are playing

`-` DHNB: At the moment `->` HTTD

`14.` is coming

`-` DHNB: Look! `->` HTTD

`15.` are you doing

`16.` am reading

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD

`------------`

`-` Cấu trúc thì HTTD:

`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`

`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

Lời giải 2 :

Đáp án: 

1, ride -> is riding

2, wait -> waiting, cho Are lên trc you

3, play -> Am playing, watch -> is watching

4,  not travel -> isn't traveling, drive -> is driving

5, sit -> are sitting

6, do -> are doing

7, fly -> is flying

8, eat -> am eating

9, listen -> is listening

10, have -> is having

11, not work -> isn't working

12, not,be -> are't

13, play -> are playing

14, come -> is coming

15, are  you doing

16, read -> am reading

Giải thích các bước giải:

  Trc khi đổi động từ thường sang động từ đuôi " ing "

thì trc đó ta phải thêm động từ tobe 

 Cấu trúc thì HTTD 

* Thể khẳng định

 S + am/is/are + V_ing

* Thể phủ định 

S + am/is/are + not + V_ing

* Thể nghi vấn

Am/Is/Are  + S+ V_ing

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK