Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ex1: Give the correct form of the verb in the brackets: Present simple C 1.Tom_______stamps. (not/to collect) 2.You_______songs in the...
Câu hỏi :

Ex1: Give the correct form of the verb in the brackets: Present simple

C

1.Tom_______stamps. (not/to collect)

2.You_______songs in the bathroom.(not/ to sing)

3.Julie_______in the garden.(not/to work)

4.I________at home.(not/to sit)

5.Tina and Kate_______the windows.(not/to open)

6.Adam________French.(not/to speak)

7.His sister_______lemonade.(not/to like)

8.We______to music. (not/to listen)

9.My father___________the car every Saturday.(not/to clean)

10.Johnny and Danny_______in the lake.(not/to swim)

Lời giải 1 :

`1` .doesn't collect

`2` .don't sing

`3` .doesn't work

`4` .don't sit 

`5` .don't open

`6` .doens't speak

`7` .doesn't like

`8` .don't listen

`9` .doesn't clean

`10` .don't swim

----------------------------------------------------

`=>` cách dùng HTĐ:

`-` diễn tả 1 thói quen , hành động có  tính lặp đi lặp lại

`-` chỉ sự thật hiển nhiên , chân lí

`-` nói về một lịch trình chương trình, thời gian biểu 

`=>` cấu trúc HTĐ 

`-` với tobe : 

`(+)` S `+` am/are/is `+` N/Adj

`(-)` S `+` am/are/is `+` not `+` N/Adj

`(?)` Am/are/is `+`  S `+` N/Adj

`-` I `+` am 

`-` You/we/they/danh từ đếm được số nhiều `+` are

`-` He/she/it/danh từ đếm được số ít/danh từ không đếm được `+` is 

`-` với động từ thường :

`(+)` S `+` V(s/es)

`(-)` S `+` do/does `+` not `+` V-inf 

`(?)` Do/does `+` S `+` V-inf 

`-`  I/you/we/they/danh từ đếm được số nhiều `+` V-inf

`-` He/she/it/danh từ đếm được số ít/danh từ không đếm được `+` V-s/es

`DHNB`:
`-` trạng từ tần suất : always , sometimes, usually ,never ...

`-` daily/weekly/monthly ...

`-` every day/week/month ...

`-` once/twice/three....times a day/week/month ... 

Lời giải 2 :

1. doesn't collect

2. don't sing

3. doesn't work

4. don't sit

5. don't open

6. doesn't speak

7. doesn't like

8. don't listen

9. doesn't clean

10. don't swim

`->` Thì hiện tại đơn :

a, Form (with Verb) :

`( + )` S `+` V(s/es) `+` O .

`( - )` S `+` don't/doesn't `+` V `+` O .

`(  ?  )` Do/Does `+` S `+` V `+` O ?

` * ` I , we , you , they `+` don't

` * ` She , he , it `+` doesn't

b, Usage : 

`-` Diễn tả 1 thói quen lặp đi lặp lại nhiều lần .

`-` Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên , chân lý .

`-` Diễn tả một kế hoạch , lịch trình .

c, Signals :

`-` Trạng từ chỉ tần suất : always , often , usually , never , hardly `=` seldom , sometimes .

`-` Số lần : once , twice , three times , ... (a week ,  a month , ...)

`-` Các từ chỉ sự lặp đi lặp lại : every day , every week , ...

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK