Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 cho mỗi từ trên đây 1 ví dụ giúp tớ với ạ . Làm xong tớ đánh giá 5sao ạ...
Câu hỏi :

cho mỗi từ trên đây 1 ví dụ giúp tớ với ạ . Làm xong tớ đánh giá 5sao ạ

image

cho mỗi từ trên đây 1 ví dụ giúp tớ với ạ . Làm xong tớ đánh giá 5sao ạ đi xung quanh (khu vực), get around /get ǝ'raʊnd/ di chuyển từ nơi này đến nơi kh

Lời giải 1 :

`1,` We always get around in the mall

`2,` She never hangs out with her friends

`3,` There is a growing concern about hygience

`4,` He felt itchy after ate that cake

`5,` Leftover should be put into the bin

`6,` Da Nang City is a liveable city

`7,` There will be a metro under this city

`8,` That necklace is pricey

`9,` The machine have to process those trash

`10,` There are public amenities in some city in Japan

`11,` You shouldn't go by car during rush hour

`12`, I want to go on a sky train in the future

`13,` She likes going by tram

`14,` The government will build an underground in this area

~~~~~

`1,` Chúng tôi luôn đi xung quanh trong trung tâm thương mại

`2,` Cô ấy không bao giờ đi chơi với bạn bè

`3,` Có một mối quan tâm ngày càng tăng về việc nuôi con

`4,` Anh ấy cảm thấy ngứa sau khi ăn bánh đó

`5,` còn lại nên được đặt vào thùng

`6,` Thành phố da Nang là một thành phố có thể sống được

`7,` Sẽ có một tàu điện ngầm dưới thành phố này

`8,` Vòng cổ đó đắt tiền

`9,` Máy phải xử lý những thùng rác đó

`10,` Có những tiện nghi công cộng ở một số thành phố ở Nhật Bản

`11,` Bạn không nên đi bằng ô tô trong giờ cao điểm

`12`, tôi muốn lên một chuyến tàu trên bầu trời trong tương lai

`13,` Cô ấy thích đi xe điện

`14,` Chính phủ sẽ xây dựng một khu vực dưới lòng đất trong khu vực này

`@``4T`

Lời giải 2 :

Trả lời: 

Ví dụ của get around: He's finding it hard to GET AROUND the concert since he spends most of his time at home.

Ví dụ của hang out with: I've been hanging out backstage with the band.

Ví dụ của hygiene: She is obsessed with personal hygiene and washes constantly.

Ví dụ của itchy: The condition is extremely itchy, and the desire to scratch can be overwhelming.

Ví dụ của leftover: The leftover food was donated to the homeless shelter.

Ví dụ của liveable: Anything we can do to make life livable for them must be done now.

Ví dụ của metro: The city is served by trains from all metros and major cities across the country.

Ví dụ của pricey: Well behaved she may have been, but she was also a little pricey.

Ví dụ của process: Sugar is obtained by crushing and processing sugar cane.

Ví dụ từ public amenities: Nowadays, public amenities are increasingly popular.

Ví dụ từ rush hour: I am not talking about the rush hour; that can happen at any time of the day.

Ví dụ từ sky train: Skytrains are increasingly popular with people. 

Ví dụ từ tram: I mean it was a tremendous tram service.

Ví dụ từ underground: Electrical power is supplied by underground cables.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK