Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 36. Shreya Ghoshal sings beautiful songs. → Beautiful songs 37. I started reading the book last night. → I have...
Câu hỏi :

ciuuu tui đi mà,nhiều điểm lắm

image

36. Shreya Ghoshal sings beautiful songs. → Beautiful songs 37. I started reading the book last night. → I have 38. The children started riding bicycles wh

Lời giải 1 :

`36.` Beautiful songs are sung by Shreya Ghoshal.

`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)

`37.` I have read the book since last night.

`-` Cấu trúc: S `+` began/started `+` V-ing/to-V `+` in/at ... `/`ago 

`->` Ai đó bắt đầu làm việc gì ...

`=` S `+` have/has + Ved/C3 `/` have/has + been + V-ing `+` since/for 

`->` Ai đó làm việc gì được bao lâu ...

 `-` Cấu trúc Since (Kể từ khi): S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)

`38.` They have ridden bicycles since they were `5` years old.

`-` Cấu trúc: S `+` began/started `+` V-ing/to-V `+` in/at ... `/`ago 

`->` Ai đó bắt đầu làm việc gì ...

`=` S `+` have/has + Ved/C3 `/` have/has + been + V-ing `+` since/for 

`->` Ai đó làm việc gì được bao lâu ...

 `-` Cấu trúc Since (Kể từ khi): S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)

`39.` Milk is used for making butter and cheese.

`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)

`40.` I haven't eaten out at a `5`-star restaurant before.

`-` It/This/S `+` be `+` the first time (that) `+` S `+` have/has `+` PII

`->` Đây là lần đầu tiên làm gì ...

`=` S `+` have/has `+` never/not `+` PII `+` before `+` ...

`->` Ai đó chưa từng làm điều gì ... trước đây ...

`41.` I haven't heard her sing before.

`-` It/This/S `+` be `+` the first time (that) `+` S `+` have/has `+` PII

`->` Đây là lần đầu tiên làm gì ...

`=` S `+` have/has `+` never/not `+` PII `+` before `+` ...

`->` Ai đó chưa từng làm điều gì ... trước đây ...

`42.` The field will be ploughed by the farmer.

`-` BĐ TLĐ: S `+` will (not) `+` be `+` PII `+` (by O)

`43.` I haven't mopped the floor for `3` days.

`-` Cấu trúc: S `+` last `+` Ved/C`2` `+` khoảng thời gian `+` ago

`->` Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây ...

`=` S `+` have/has `+` not `+` Ved/C3 `+` for `+` khoảng thời gian

`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …

`44.` I have never been treated with such kindness.

`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)

`45.` The last time the children went to the amusement park since `2005.`

`-` The last time `+` S `+` Ved/C2 `+` … `+` was `+` mốc/khoảng thời gian

`->` Lần cuối cùng/lần gần nhất ai đó làm việc gì ...

`=` S `+` have/has `+` not `+` Ved/C3 `+` since/for `+` mốc/khoảng thời gian

`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …

Lời giải 2 :

36. Beautiful songs are sung by Shreya Ghoshal.

`-` BD `-` HTĐ : S + am / is / are + Ved / V3 + ( by O ).

`-` Chủ ngữ "Beautiful songs" `->` ngôi số nhiều `->` dùng tobe "are".

37. I have read the book since last night.

`-` S + began / started + V`-`ing / to V-infi + time + ago.

`=` S + have / has + Ved / V3 + since / for + time.

38. They have ridden bicycles since they were`5` years old.

`-` S + began / started + V`-`ing / to V-infi + time + ago.

`=` S + have / has + Ved / V3 + since / for + time.

39. Milk is used for making butter and cheese.

`-` BD `-` HTĐ : S + am / is / are + Ved / V3 + ( by O ).

`-` Chủ ngữ "Milk" `->` ngôi số ít `->` dùng tobe "is".

40.  I haven't eaten out at a`5` -star restaurant before.

`-` It / This + be + the first time + S + have / has + Ved / V3.

`=` S + haven't / hasn't + Ved / V3 + before.

41. I haven't heard her sing before.

`-` It / This + be + the first time + S + have / has + Ved / V3.

`=` S + haven't / hasn't + Ved / V3 + before.

42. The field will be ploughed by the farmer.

`-` BD `-` TLĐ : S + will + be + Ved / V3 + ( by O ).

43.  I haven't mopped the floor for`3` days.

`-` S + last + Ved / V2 + time + ago.

`=` S + have/ has + not + Ved / V3 + for / since + time.

44. I hasn't ever been treated with such kindness.

`-` It / This + be + the first time + S + have / has + Ved / V3.

`=` S + haven't / hasn't + Ved / V3 + before.

45. The last time the children went to the amusement park since `2005`.

`-` The last time + S + Ved / V2 +  was + time.

`=` S + have/ has + not + Ved / V3 + for / since + time.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK