Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 26. I knew that they had told him of the meeting. → It 27. It is two years since we...
Câu hỏi :

ciuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

image

26. I knew that they had told him of the meeting. → It 27. It is two years since we last went on a picnic together. → We haven't 28. No one believes this s

Lời giải 1 :

26. It was known that they had told him of the meeting.

`@` BD `-` tường thuật :

`-` S + say / believe / think / report / ... + that + S2 + V2+ O2.

`=` S + be + said / believed / thought / reported / ... + that + S2 + V2 + O.

`=` It + be + said / believed / thought / reported / ... + to V-infi / to have + Ved / V3.

27. We haven't gone on a picnic together for two years.

`-` S + have / has + not + Ved / V3 + for + time.

`=` It's + time + since + S + last + Ved / V2.

28. This story isn't believed.

`-` BD `-` HTĐ : S + am / is / are + Ved / V3 + ( by O ).

29.  I last met my best friend when she went to study abroad.

`-` S + last + Ved / V2 + time + ago.

`=` S + have/ has + not + Ved / V3 + for / since + time.

30. Books borrowed from the library must be taken good care of.

`-` BD `-` ĐTKT : S + ĐTKT ( must, should, can, may, ... ) + be + Ved / V3 + ( by O ).

`-` Take care of ( v.phr ) : chăm sóc.

31. Is this the first time you have climbed a mountain `?`

`-` It / This + be + the first time + S + have / has + Ved / V3.

`=` S + haven't / hasn't + Ved / V3 + before.

32. He can never be found at home for he is always on the move.

`-` BD `-` ĐTKT : S + ĐTKT ( must, should, can, may, ... ) + be + Ved / V3 + ( by O ).

33. He has played basketball for one year.

`-` S + began / started + V`-`ing / to V-infi + time + ago.

`=` S + have / has + Ved / V3 + since / for + time.

34. My briefcase has been taken.

`-` BD `-` HTHT : S + have / has + been + Ved / V3 + ( by O ).

`-` Chủ ngữ "My briefcase" `->` ngôi số ít `->` dùng động từ has.

35. The lake is said to dry up every year.

`@` BD `-` tường thuật :

`-` S + say / believe / think / report / ... + that + S2 + V2+ O2.

`=` S + be + said / believed / thought / reported / ... + that + S2 + V2 + O.

`=` It + be + said / believed / thought / reported / ... + to V-infi / to have + Ved / V3.

Lời giải 2 :

`26.` It was known that they had told him of the meeting.

`-` Cấu trúc câu bị động chỉ ý kiến:

`->` CĐ: S `+` say/believe/think/ ... (chia) `+` that `+` S2 `+` V2 (chia)

`=` BĐ: It `+` be said/believed/thought/ ... `+` that `+` S2 `+` V2(chia)

`=` S2 `+` be said/believed/thought/ ... `+` to V/to have PII

`@` Chú ý: Nếu vế `2` ở thì QKĐ, hoặc khác thì ở cả `2` vế khi chuyển sang câu bị động bằng cách `2` thì sau "to" ta thêm "have PII".

`-` Nếu ở mệnh đề `2` ở câu chủ động là bị động ta có cấu trúc của `C2:`

`->` S2 `+` be said/believed/thought/ ... `+` to be PII/to have been PII

`27.` We haven't gone on a picnic together for two years.

`-` Cấu trúc: S `+` have/has `+` not `+` PII `+` for `+` khoảng thời gian

`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …

`=` It's `+` khoảng thời gian `+` since `+` S `+` last `+` Ved/C`2`

`->` Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì lần cuối ...

`28.` This story isn't believed.

`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)

`29.` I last met my best friend when she went to study abroad.

`-` Cấu trúc: S `+` last `+` Ved/C`2` `+` khoảng thời gian `+` ago

`->` Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây ...

`=` S `+` have/has `+` not `+` Ved/C3 `+` for `+` khoảng thời gian

`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …

`30.` Books borrowed from the library must be taken good care of.

`-` BĐ ĐTKT: S `+` ĐTKT (must/can/should/...) (not) `+` be `+` PII `+` (by O)

`31.` Is this the first time you have climbed a mountain`?`

`-` It/This/S `+` be `+` the first time (that) `+` S `+` have/has `+` PII

`->` Đây là lần đầu tiên làm gì ...

`=` S `+` have/has `+` never/not `+` PII `+` before `+` ...

`->` Ai đó chưa từng làm điều gì ... trước đây ...

`32.` He can never be found at home for he is always on the move.

`-` BĐ ĐTKT: S `+` ĐTKT (must/can/should/...) (not) `+` be `+` PII `+` (by O)

`33.` He has played basketball for one year.

`34.` My briefcase has been taken.

`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)

`35.` The lake is said to dry up every year.

`-` Cấu trúc câu bị động chỉ ý kiến:

`->` CĐ: S `+` say/believe/think/ ... (chia) `+` that `+` S2 `+` V2 (chia)

`=` BĐ: It `+` be said/believed/thought/ ... `+` that `+` S2 `+` V2(chia)

`=` S2 `+` be said/believed/thought/ ... `+` to V/to have PII

`@` Chú ý: Nếu vế `2` ở thì QKĐ, hoặc khác thì ở cả `2` vế khi chuyển sang câu bị động bằng cách `2` thì sau "to" ta thêm "have PII".

`-` Nếu ở mệnh đề `2` ở câu chủ động là bị động ta có cấu trúc của `C2:`

`->` S2 `+` be said/believed/thought/ ... `+` to be PII/to have been PII

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK