Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 11. If you don't have a spare ticket, you can't take you to the concert → Unless 12. My house...
Câu hỏi :

helppppppppppppppppppp(11-25)

image

11. If you don't have a spare ticket, you can't take you to the concert → Unless 12. My house is the oldest house on the street. →>> No houses.... 13. I st

Lời giải 1 :

`nacutihe.vt`

`1.` Unless you have a spare ticket, you can't take you to the concert.

`-` Câu điều kiện loại I :

If + S + don't/doesn't + V_inf, S + will/could/should/have to (+ not) + V_inf

`->` Unless ... = If .. not ...

`2.` No houses on the street are older than my house.

`->` So sánh hơn : S1 + V1 + adj-er + than + S2

`3.` I have learnt English since 2006.

`-` S + started + V_ing + ...

`->` S + have/has + Vpp + for ../since ...

`-` 2006 là mốc thời gian `->` dùng since

`4.` A new market will be built here next year.

`-` Bị động (thì tương lai đơn) : S + will be + Vpp (+by O)

`5.` He is taller than anyone else in the village.

`->` So sánh hơn : S1 + V1 + adj-er + than + S2

`6.` She hasn't phoned her parents for 3 weeks.

`-` The last time + S + V (QKĐ) + was + .. ago (Lần cuối làm gì vào .... trước)

`->` S + have/has + not + Vpp + for ../ since .. (Đã không làm gì được bao lâu, kể từ khi ..)

`-` 3 weeks là khoảng thời gian `->` dùng for

`7.` If only I could sing this song.

`->` If only + S + would/could + V_inf : phải chi, ước gì ...

`8.` He hasn't sent me postcards since he was in Paris.

`-` S + last + V (QKĐ) + when ... : Lần cuối làm gì khi ..

`->` S + have/has + not + Vpp + for ../since ..

`-` since + S + V_QKĐ (was/were/V_2/ed)

`9.` I wish I had a computer.

`->` Ước ở hiện tại : S wish(es) + S + V_QKĐ

`10.` The last time I saw my brother was many years ago.

`-` S + have/has + not + Vpp + for.. /since ..

`->` The last time + S + V (QKĐ) + was + .. ago

`11.` I have been to Nha Trang three times.

`-` This is the first/sencond/third/ .. (số thứ tự) time + S + have/has + Vpp : Đây là lần thứ nhất/hai ba ...

`->` S + have/has + Vpp + ... (số đếm) time(s) : Đã làm gì mấy lần.

`12.` She wishes today was a holiday.

`->` Ước ở hiện tại : S wish(es) + S + V_QKĐ

`13.` Alan hasn't visited his grandparents for ages.

`-` It's (+ been) + time + since + S (+ last) + V (QKĐ) : Đã .. kể từ khi (lần cuối) làm gì

`->` S + have/has + not + Vpp + for ../since ..

`-` ages là nhiều năm (thuộc khoảng thời gian) `->` dùng for

`14.` It's been over six months since John last had his hair cut.

`-` S + have/has + not + Vpp + for ../since ..

`->` It's (+ been) + time + since + S (+ last) + V (QKĐ)

`15.` They wish the weather wasn't very cold/ They wish the weather were warmer.

`-` cold >< warm

`->` Ước ở hiện tại : S wish(es) + S + V_QKĐ

`-` Câu ước : Đã ước `=>` không có thật (giả định) `=>` dùng ''were'' cho mọi loại danh từ

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK