Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 helpppppppppppppppppppppppppppppppppp( làm nhanh hộ tui ạ)1. She is sorry that you can't join in the trip with us. → If...
Câu hỏi :

helpppppppppppppppppppppppppppppppppp( làm nhanh hộ tui ạ)

image

helpppppppppppppppppppppppppppppppppp( làm nhanh hộ tui ạ)1. She is sorry that you can't join in the trip with us. → If only 2. I don't know enough about the t

Lời giải 1 :

1. If only you could join in the trip with us.

`-` If only `-` HT : If only + S + could + V-infi.

2. If I knew enough abour the machine , I could mend it myself.

`-` Câu điều kiện loại `2` : If + S + Ved / V2, S + would / could + V-infi.

`->` Diễn tả câu điều kiện không có thật ở hiện tại.

3. Unless Nick have a map, Nick can find the way.

`-` Câu điều kiện loại `1` : If + S + V ( s / es ), S + will / can / may + V-infi.

`-` Unless `=` If ... not.

`-` Unless + S + V ( s / es ), S + will / can / may + V-infi.

`->` Diễn tả câu điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai.

4. I wish I wouldn't be late for school.

`-` Câu ước `-` TL : S + wish ( es ) + S + would ( not ) + V-infi.

5. If I had got a dictionary, I would have looked the work up.

`-` Câu điều kiện loại `3` : If + S + had + Ved / V3, S + would have + Ved / V3.

`->` Diễn tả câu điều kiện không có thật ở quá khứ.

6. You have to finish your work or you leave a day - off tomorrow.

`-` S + have to + V-infi : phải làm gì.

`-` Câu điều kiện loại `1` : If + S + V ( s / es ), S + will / can / may + V-infi.

`=` S + V + or + S + V.

7. We haven't gone to restaurant since it is a long time.

`-` It is a long time + since + S + last + Ved / V2.

`=` S + have / has + not + Ved / V3 + since / for + time.

8. If Lan had a bike, she wouldn't walk to school.

`-` Câu điều kiện loại `2` : If + S + Ved / V2, S + would / could + V-infi.

`->` Diễn tả câu điều kiện không có thật ở hiện tại.

9. If ( chủ ngữ ) paid attention to her cooking, the food wouldn't be horrible.

`-` Câu điều kiện loại `2` : If + S + Ved / V2, S + would / could + V-infi.

`->` Diễn tả câu điều kiện không có thật ở hiện tại.

10. If only they would come here again.

`-` If only `-` TL : If only + S + would + V-infi.

Lời giải 2 :

`1,` If only you could join in the trip with us.

- Câu ước ở hiện tại : S + wish(es) + S + Ved/V2 + O

= If only + S + Ved/V2 + O : giá như 

-> Diễn tả một điều ước không có thật ở hiện tại.

`2,` If I knew enough about the machine , I could mend it myself.

- Câu điều kiện loại 2 : If + S + Ved/V2 + O , S + would/could/might + V-inf

-> Diễn tả một sự việc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

`3,` Unless Nick has a map , he can't find the way.

- Unless : trừ khi = If ... not : nếu không

- Unless + S + V(s/es) , S + will/can/may + V-inf

= If + S + don't/doesn't + V-inf , S + will/can/may + V-inf

`4,` I wish I wouldn't be late for school.

- Câu ước ở tương lai : S + wish(es) + S + would/could + V-inf

-> Diễn tả một điều ước không có thật trong tương lai.

`5,` If I got a dictionary , I could look the word up.

- Câu điều kiện loại 2 : If + S + Ved/V2 + O , S + would/could/might + V-inf

-> Diễn tả một sự việc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

`6,` You have to finish your work or you can't have a day-off tomorrow.

- Câu điều kiện loại 1 : If + S + V(s/es) , S + will/can/may + V-inf + O

- V + O + or + S + will/can/may + V-inf 

- have to + V-inf : phải làm việc gì

`7,` We haven't gone to this restaurant for a long time.

- It's + time + since + S + (last) + Ved/V2 + O

= S + has/have + not + Vpp + O + for + time

`8,` If Lan had a bike , she wouldn't walk to school.

- Câu điều kiện loại 2 : If + S + Ved/V2 + O , S + would/could/might + V-inf

-> Diễn tả một sự việc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

`9,` If you don't pay attention to your cooking , the food will be horrible.

- V + O + or + S + will/can/may + V-inf

= If you don't V-inf , S + will/can/may + V-inf

`10,` If only they would come here again.

- Câu ước ở tương lai : S + wish(es) + S + would/could + V-inf

-> Diễn tả một điều ước không có thật trong tương lai.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK