Cần gấp ạ................
`@` `color{pink}{Harry}`
`***` Ex `1`.
`1`. are going to be given
`2`. Are `-` going to be sold
`3`. are going to be sent
`4`. Are `-` going to be trained
`***` Ex `2`:
`1.` Are the dogs going to be fed by the kids?
`2`. We are going to be given a pay rise by my boss.
`3`. Who is going to have the water bill paid?
`4`. Our school is going to be given a big discount by Thao Cam Vien this weekend.
`5`. He is going to be given a second chance by the teacher.
`6`. My classmate is going to be taken to the zoo tomorrow.
`7`. The English-speaking club isn't going to be joined by Tom.
`8`. A new job is going to be started by Laura next week.
`9`. Our new store is not going to be visited by our manager next month.
`10`. Where is their wedding ceremony going to be held?
_________________________________________________________
Thì tương lai gần `-` Near Future)
`->` S + is/am/are + going to + V-inf + O
Bị động thì tương lai gần `-` Near Future Passive
`->` S + is/am/are + going to + be + V ed/ V3 (PII) + (by O)
`=>` diễn tả sự ảnh hưởng, tác động của một chủ thể khác lên chủ ngữ trong tương lai không xa
`I`.
`1` .won't be given
`->` any được sử dụng trong câu phủ định
`2` .will - be sold
`3` .will be sent
`4` .will - be trained
-----------------------------------------------------
`=>` bị động tương lai đơn:
`(+)` S `+` will `+` be `+` V3/-ed `+` (by s.o)
`(-)` S `+` will not `+` be `+` V3/-ed `+` (by s.o)
`(?)` Will `+` S `+` be `+` V3/-ed `+` (by s.o)
-----------------------------------------------------
`II`.
`1` .Are the dogs going to be fed by the children `?`
`2` .A pay rise is going to be given by my boss
`3` .who is the water bill going to be paid `?`
`4` .Our school is going to be given a big discount by Thao Cam Vien
`5` .A second chance is going to be given to him by the teacher
`6` .My classmate is going to be taken to the zoo tomorrow
`7` .The english-speaking club isn't going to be joined by Tom
`8` .A new job is going to be started by Laura next week
`9` .Our new store isn't going to be visited by our manager next week
`10` .Where is their wedding ceremony going to be held `?`
-----------------------------------------------------------------------
`=>` bị động tương lai gần :
`(+)` S `+` am/are/is `+` going to `+` be `+` V3/-ed `+` (by s.o)
`(-)` S `+` am/are/is `+` not `+` going to `+` be `+` V3/-ed `+` (by s.o)
`(?)` Is/am/are `+` S `+` going to `+` be `+` V ed/ V3 (PII) `+` (by O)?
`(?)` Wh-q `+` is/am/are `+` S `+` going to `+` be `+` V ed/ V3 (PII) `+` (by O)?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK