Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhIII: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn . at school at the weekend. 1.1 (be) am...
Câu hỏi :

hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh

image

hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhIII: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn . at school at the weekend. 1.1 (be) am 3. My students (

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

`1`. am

`2`. doesn't study

`3`. are not

`4`. has

`5`. have

`6`. Does she live

`7`. are your children

`8`. works

`9`. likes

`10`. lives

`11`. rains

`12`. fly

`13`. fries

`14`. Does the bank close

`15`. tries - don't think

`16`. passes

`17`. is - watch

`18`. writes

`19`. Do you speak

`20`. doesn't live

`21`. are

`22`. Do you make

`23`. Does Harry study

`24`. Is it

`25`. are not

`26`. don't like

`27`. are you

`28`. is not

`29`. Does the dog eat

`30`. is

`-----`

`@` HTĐ

`***` Công thức V tobe

`(+)` S + am/is/are + ...

`(-)` S + am/is/are + not + ...

`(?)` Am/is/are + S + ... ?

`***` Công thức V thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại

`-` Diễn tả sự thật

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình

`***` Dấu hiệu

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )

`-` Số lần : once, twice, three times,...

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...

`--------`

`-` tobe + adv chỉ tần suất

`-` adv chỉ tần suất + V

`---------`

`***` V thường

`-` N(số ít) : he/she/it/... + V(s/es), doesn't, does

`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + V(bare), don't, do

`----------`

`***` V tobe

`-` N(số ít) : he/she/it/... + is, isn't

`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are, aren't

`-` I + am, am not

Lời giải 2 :

$\begin{array}{c} \color{#d10f56}{\texttt{#pmt}} \end{array}$

`@` Kiến thức : Hiện tại đơn 

`-` Tobe :

$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$

$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$

$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$

`-` Verb :

$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$

$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$

$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$

`+`  I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi

`+`  She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es

`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.

`DHNB` :  always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...

1. am.

2. doesn't study.

3. are not / aren't.

4. has.

5. have.

6. Does she live.

7. are your children.

8. works.

9. likes.

10. lives.

11. rains.

12. fly.

13. fries.

14. Does the bank close.

15. tries - don't think.

16. passes.

17. is - watch.

18. writes.

19. Do you speak.

20. doesn't live.

21. are.

22. Do you make.

23. Does Harry study,

24. Is it.

25. are not / aren't.

26. don't like.

27. is not / isn't.

29. Does the dog eat.

30. is.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK