Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. She (meet) her mother yesterday. 2. He (do) his homework at the moment. 3. What he (read) now? He(read)...
Câu hỏi :

Ai nhanh cho hay nhất

image

1. She (meet) her mother yesterday. 2. He (do) his homework at the moment. 3. What he (read) now? He(read) a picture book. 4. Jane (see) an interesting fil

Lời giải 1 :

`1.` met

`-` DHNB: yesterday `->` Thì QKĐ `(+)`: S + Ved/c2

`2.` is doing

`-` DHNB: at the moment `->` Thì HTTD `(+)`: S + is/am/are + V-ing

`-` CN 'he' số ít nên dùng tobe 'is'

`3.` is he reading - is reading

`-` DHNB: now `->` Thì HTTD `(?)`: (WH-) + is/am/are + S + V-ing?

`-` Vế sau: Thì HTTD `(+)`: S + is/am/are + V-ing

`-` CN 'he' số ít nên dùng tobe 'is'

`4.` saw

`-` DHNB: last night `->` Thì QKĐ `(+)`: S + Ved/c2

`5.` went

`-` DHNB: last Saturday `->` Thì QKĐ `(+)`: S + Ved/c2

`6.` buys

`-` DHNB: usually `->` Thì HTĐ `(+)`: S + V(s/es)

`7.` Are they playing - are

`-` DHNB: now `->` Thì HTTD `(?)`: (WH-) + is/am/are + S + V-ing?

`-` Câu trả lời cho câu hỏi Yes/No trong thì HTTD:

`+` Yes, S + is/am/are

`+` No, S + isn't/am not/aren't

`-` CN 'they' số nhiều nên dùng tobe 'are'

`8.` is he going - is going

`-` DHNB: now `->` Thì HTTD `(?)`: (WH-) + is/am/are + S + V-ing?

`-` Vế sau: Thì HTTD `(+)`: S + is/am/are + V-ing

`-` CN 'he' số ít nên dùng tobe 'is'

Lời giải 2 :

1. met ( `DHNB` : yesterday ).

2. is doing ( `DHNB` : at the moment ).

3. is he reading - is reading ( `DHNB` : now ).

4. saw ( `DHNB` : last night ).

5. went ( `DHNB` : last Saturday ).

6. buys ( `DHNB` : buys ).

7. Are they playing - are ( `DHNB` : now ).

8. is he going - is going ( `DHNB` : now ).

$\begin{array}{c} \color{#d10f56}{\texttt{#pmt}} \end{array}$

`@` Kiến thức : Hiện tại đơn 

`-` Tobe :

$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$

$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$

$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$

`-` Verb :

$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$

$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$

$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$

`+`  I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi

`+`  She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es

`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.

`DHNB` :  always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...

`@` Hiện tại tiếp diễn :

`-` Cấu trúc :

`( + )` S + am / is / are + V`-ing.

`( - )` S + am / is / are + not + V`-ing.

`( ? )` Am / Is / Are + S + V`-ing`?`

`+)` I + am.

`+)` She / He / It / Danh từ số ít + is.

`+)` You / We / They / Danh từ số nhiều + are.

`-` Cách dùng :

`+)` Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.

`+)` Diễn tả hành động lặp lại nhiều lần khiến khó chịu.

`+)` Diễn tả kế hoạch, lịch trình rõ ràng chắc chắn xảy ra trong tương lai.

`-` `DHNB` : 

`+` At the moment.

`+` Now.

`+` Right now.

`+` Câu ra mệnh lệnh như : Listen!, Keep silent!, ...

`@` Quá khứ đơn :

`-` Tobe : 

`( + )` S + was / were + N / adj.

`( - )` S + was / were + not + N / adj.

`( ? )` Was / Were + S + N / adj`?`

`-` Verb : 

`( + )` S + Ved / V2.

`( - )` S + didn't + V`-`infi.

`( ? )` Did + S + V`-`infi `?`

`-` Cách dùng : 

`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ ( biết rõ thời gian ).

`-` `DHNB`:

`+` yesterday.

`+` last + time.

`+` time + ago.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK