Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I. Give the correct form of verb :Thì hiện tại đơn 1.She (be) 3. very nice. you (be) 5.My father...
Câu hỏi :

hhhhhhhhhhhggGGBVCghhhhhhhhhhhhhhhhhh

image

I. Give the correct form of verb :Thì hiện tại đơn 1.She (be) 3. very nice. you (be) 5.My father (sometimes/be) S 6.Most children (be) 2. a teacher? he (be

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

`1`. is

`2`. Is he

`3`. Are you

`4`. is never

`5`. is sometimes

`6`. are

`7`. am

`9`. Are you - am 

`10`. Are they - they are

`11`. is not

`12`. is

`13`. is

`14`. Is Hung - he is

`15`. are not

`1`. plays

`2`. doesn't write

`3`. Do - speak

`4`. don't like

`5`. Does - have

`-----`

`@` HTĐ

`***` Công thức V tobe

`(+)` S + am/is/are + ...

`(-)` S + am/is/are + not + ...

`(?)` Am/is/are + S + ... ?

`***` Công thức V thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại

`-` Diễn tả sự thật

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình

`***` Dấu hiệu

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )

`-` Số lần : once, twice, three times,...

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...

`--------`

`-` tobe + adv chỉ tần suất

`-` adv chỉ tần suất + V

`---------`

`***` V thường

`-` N(số ít) : he/she/it/... + V(s/es), doesn't, does

`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + V(bare), don't, do

`----------`

`***` V tobe

`-` N(số ít) : he/she/it/... + is, isn't

`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are, aren't

`-` I + am, am not

Lời giải 2 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

`1)` is

`2)` Is he

`3)` Are you

`4)` is never

`5)` is somtimes

`6)` are

`7)` am

`9)` Are you `-` am

`10)` Are they `-` they are

`11)` isn't

`12)` is

`13)` is

`14)` Is Hung `-` he is

`15)` aren't

Bài `2)`

`1)` play

`2)` doesn't write

`3)` Do you speak

`4)` don't like

`5)` Does Ann have

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`#Ph`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK