Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 giuk vs lm chi tiet nhe mik cho cou tra loi hay nhat vs 1 cam on16. Keep silent! I...
Câu hỏi :

giuk vs lm chi tiet nhe mik cho cou tra loi hay nhat vs 1 cam on

image

giuk vs lm chi tiet nhe mik cho cou tra loi hay nhat vs 1 cam on16. Keep silent! I (listen) 17. you (play) 18. Everyday, my father (get up)_ at 6.00 am. 19. Ev

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

`16`. am listening

`-` DHNB : Keep silent! `->` HTTD

`17`. Are - playing

`-` DHNB : now `->` HTTD

`18`. gets up - is getting up

`19`. watch - am listening

`20`. go 

`21`. has - is drinking

`22`. am reading - is watching

`-` DHNB : at the moment `->` HTTD

`23`. lives - lives

`24`. play

`25`. get up

`-` DHNB : usually `->` HTĐ

`26`. goes - does

`-` DHNB : never, always `->` HTĐ

`27`. is telling

`28`. are

`29`. Does - watch

`-` DHNB : every morning `->` HTĐ

`30`. does - do

`-----`

`@` HTĐ

`***` Công thức V tobe

`(+)` S + am/is/are + ...

`(-)` S + am/is/are + not + ...

`(?)` Am/is/are + S + ... ?

`***` Công thức V thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại

`-` Diễn tả sự thật

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình

`***` Dấu hiệu

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )

`-` Số lần : once, twice, three times,...

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...

`---------`

`@` HTTD

`***` Công thức

`(+)` S + tobe + V-ing + O

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O

`(?)` Tobe + S + V-ing + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`

Lời giải 2 :

` 16`. am listening

` 17`. Are/playing

` 18`. gets up/is getting up

` 19`. watch/am listening

` 20`. go

` 21`. has/is drinking

` 22`. am reading/is watching

` 23`. lives/lives

` 24`. are playing

` 25`. gets up

` 26`. goes/does

` 27`. tells

` 28`. are

` -` HTĐ với tobe : S + is/am/are + ..

` 29`. Does/watch

` 30`. does/do
` ----------`

` @` Hiện tại đơn

` (+)` S + V-inf/es/s + ...

` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..

` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?

` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…

` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ hay một sự thật hiển nhiên sẽ diễn ra.

` @` Hiện tại tiếp diễn

` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...

` (-)` S + is/am/are + not + V-ing + ...

` (?)` Is/am/are + S + V-ing + ...?

` -` DHNB : now, right now, at the moment, at present, ...

` -` Miêu tả hành động, sự việc đang diễn ra tai thời điểm nói và chưa kết thúc.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK