Giải nhanh giúp em nha sos
`1.` natural
`-` adj + N.
`-` natural (adj) : tự nhiên
`2.` elderly
`-` the + N.
`-` elderly (n) : người già
`3.` homeless
`-` make sb adj : làm cho ai đó thế nào
`-` homeless (adj) : vô gia cư
`4.` volunteers
`-` S + V
`-` volunteer (n) : tình nguyện viên
`-` spend + time + V-ing : dành bao nhiêu thời gian làm gì
`5.` happiness
`-` bring sth to sb : mang cái gì tới cho ai
`-` happiness (n) : sự hạnh phúc
`6.` orphanage
`-` an + N.
`-` orphanage (n) : trại trẻ mồ côi
`7.` services
`-` S + V
`-` service (n) : dịch vụ
`8.` disabled
`-` adj + N.
`-` disabled (adj) : khuyết tật
`1.` natural
Trước danh từ cần tính từ
natural resource: tài nguyên thiên nhiên
`2.` elderly
the elderly: người già
`3.` homeless
be made+adj: bị làm cho như thế nào
homeless: vô gia cư
`4.` volunteers
Trước động từ cần danh từ
volunteers: tình nguyện viên
`5.` happiness
bring+N: đem lại thứ gì đó
happiness: niềm hạnh phúc
`6.` orphanage
Sau mạo từ cần danh từ
orphanage: trại mồ côi
`7.` services
Có thể ghép 2 danh từ lại với nhau để tạo thành cụm danh từ
community service: dịch vụ cộng đồng
`8.` disabled
Trước danh từ cần tính từ
disabled: bị khuyết tật
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK