Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 14. I've never seen that play before. - It's........... 12. We last saw our uncle five months ago. →We haven't...........
Câu hỏi :

giúp e vs ạ e cảm ơn

image

14. I've never seen that play before. - It's........... 12. We last saw our uncle five months ago. →We haven't........ 13. I last heard this song ten years

Lời giải 1 :

`14,` It's the first time I've seen that play.

- It's the first time + S + has/have + Vpp + O

= S + has/have + never + Vpp + O + before

`12,` We haven't seen our uncle for five months.

- S + last + Ved/V2 + O + time

= S + has/have + not + Vpp + O + for/since + time

`13,` It's ten years ago since I last heard this song.

- S + last + Ved/V2 + O + time

= It's + time + since + S + Ved/V2 + O

`14,` How long is it since you saw Tom?

- When + did + S + (last) + V-inf + O?

= How long is it since + S + Ved/V2 + O?

`15,` It's over a year since I last saw them.

- It's + time + since + S + (last) + Ved/V2 

= S + has/have + not + Vpp + O + for + time

`16,` We have lived here for fifteen years.

- S + started/began + to V/V-ing + O + time

= S + has/have + Vpp + O + for/since + time

`17,` Is this the first time have you played a computer game? 

Lời giải 2 :

14. It's the first time I've seen that play.

- This / It's + the first time + S + have / has + Ved / V3 : lần đấu tiên ai làm gì .

= S + have / has + not + Ved / V3 + before : ai chưa làm gì trước đó.

12. We haven't seen our uncle for five months.

-  S + last + Ved/V2 + O + time

= S + has / have + not + Ved / V3 + sb + for + khoảng thời gian / since + mốc thời gian.

13. It's ten years ago since I last heard this song.

-  S + last + Ved/V2 + O + time

= S + has / have + not + Ved / V3 + sb + for + khoảng thời gian / since + mốc thời gian.

14. How long is it since you saw Tom?

- When + did + S + V-infi?: ai đã làm gì.

= How long is it since + S + Ved / V2?

15. t's over a year since I last saw them.

-  S + last + Ved/V2 + O + time

= S + has / have + not + Ved / V3 + sb + for + khoảng thời gian / since + mốc thời gian.

16. We have lived here for fifteen years.

- S + have / has + Ved / V3 + for khoảng thời gian / since + mốc thời gian.

= S + started / began + V- ing / to V-infi + time.

17.  Is this the first time have you played a computer game? 

- This / It's + the first time + S + have / has + Ved / V3 : lần đấu tiên ai làm gì .

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK