Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Rewrite these sentences making them negative. . Bruce works at a factory in the city center. F) Read the answers...
Câu hỏi :

Giúp em với ạ cảm ơn

image

Rewrite these sentences making them negative. . Bruce works at a factory in the city center. F) Read the answers and write questions to the underlined word

Lời giải 1 :

1. Bruce doesn't work at a factory in the city center.

2. They don't visit their grandparents every weekend.

3. My classmates don't study English before school.

4. She doesn't like pop music and adventure stories.

5. I don't play the drum in the school band.

6. Our aunt doesn't cook delicious chocolate cakes for us. 

=========================================

1. How often does she phone her best friend?

- Hỏi về tần suất: how often?

2. Where does Rita wash her cat every Sunday?

- Hỏi về địa điểm: where?

3. What do your parents every weekend?

- Hỏi về hành động: what? 

4. Who buys bread and milk every morning?

- Hỏi về ai đó: who?

5. How do your cousins go to school?

- Hỏi về phương tiện: how? 

========================================

`**` Hiện tại đơn :

- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen hằng ngày 

- Sự thật hiển nhiên, chân lý

- Lịch trình, kế hoạch

- Tình trạng hiện tại (công việc, tuổi tác, nghề nghiệp …)

Động từ tobe

$(+)$ S + is/am/are + ...

$(-)$ S + is/am/are + not + ...

$(?)$ Is/Am/Are + S + ... ?

- I + am

- Chủ ngữ số ít + is

- Chủ ngữ số nhiều + are

Động từ thường

$(+)$ S + V (s/es)

$(-)$ S + doesn't/don't + V nguyên thể

$(?)$ Does/Do + S + V nguyên thể ?

- Chủ ngữ số ít + V chia dạng s/es

- Chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể 

- Chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên thể

- Chủ ngữ số nhiều + don’t + V nguyên thể 

- Does + chủ ngữ số ít + V nguyên thể ?

- Do + chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể ?

`*` DHNB : 

`+` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, never …)

`+` in the morning, in the afternoon, in the evening …

`+` everyday, at + giờ cụ thể

`+` On + thứ trong ngày 

Lời giải 2 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

`E)`

`1`. Bruce doesn't work at a factory in the city center

`2`. They don't visit their grandparents every weekend

`3`. My classmates don't study English before school

`4`. She doesn't like pop music and adventure stories

`5`. I don't play the drum in the school band

`6`. Our aunt doesn't cook delicious chocolate cakes for us

`F)`

`1`. How often does she phone her friend?

`-` How often `->` hỏi về tần suất 

`2`. Where does Rita wash her cat evey Sunday?

`-` Where `->` hỏi địa điểm

`3`. What do your parents do every weekend?

`-` What `->` hỏi cái gì ( vật gì, việc gì,... )

`4`. Who buys bread and milk every morning?

`-` Who `->` hỏi người ( ai )

`5`. How do you cousins go to school?

`-` How `->` như thế nào, bằng cách nào

`-----`

`@` HTĐ

`***` Công thức

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại

`-` Diễn tả sự thật

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình

`***` Dấu hiệu

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )

`-` Số lần : once, twice, three times,...

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...

`---------`

`-` N(số ít) : he/she/it/... + V(s/es), doesn't, does

`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + V(bare), don't, do

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK