giuk mik 15 cou nay vs a lm chi cAN ghi ket qua
1. do you live - live
Nói về nơi sống (HTD)
2. is he doing - is watering
now (HTTD)
3. does she do - is
Nói về nghề nghiệp (HTD)
4. are
Nói về xuất thân (HTD)
5. are playing - is playing
At the moment (HTTD)
6. is watching
It is 9.00 - Thời gian đang tiếp diễn (HTTD)
7. go - have - am - visit
In the summer, always (HTD)
8. Does - go
9. does - go
10. do - get up
11. do they do
in the winter (HTD)
12. are having
Today (HTTD)
13. is
Nói về sở thích (HTD)
14. likes
Nói về sở thích (HTD)
15. is calling
Look! (HTTD)
===================================
`**` Hiện tại đơn :
- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen hằng ngày
- Sự thật hiển nhiên, chân lý
- Lịch trình, kế hoạch
- Tình trạng hiện tại (công việc, tuổi tác, nghề nghiệp …)
Động từ tobe
$(+)$ S + is/am/are + ...
$(-)$ S + is/am/are + not + ...
$(?)$ Is/Am/Are + S + ... ?
- I + am
- Chủ ngữ số ít + is
- Chủ ngữ số nhiều + are
Động từ thường
$(+)$ S + V (s/es)
$(-)$ S + doesn't/don't + V nguyên thể
$(?)$ Does/Do + S + V nguyên thể ?
- Chủ ngữ số ít + V chia dạng s/es
- Chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể
- Chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên thể
- Chủ ngữ số nhiều + don’t + V nguyên thể
- Does + chủ ngữ số ít + V nguyên thể ?
- Do + chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể ?
`*` DHNB :
`+` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, never …)
`+` in the morning, in the afternoon, in the evening …
`+` everyday, at + giờ cụ thể
`+` On + thứ trong ngày
`**` Hiện tại tiếp diễn :
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai
- Diễn tả sự thay đổi, phát triển
$(+)$ S + is/am/are + V-ing
$(-)$ S + is/am/are + not + V-ing
$(?)$ Is/Am/Are + S + V-ing ?
- I + am
- Chủ ngữ số ít + is
- Chủ ngữ số nhiều + are
`*` DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...
` 1`. do/live/live
` 2`. is/doing/is watering
` 3`. does/do/is
` -` Hiện tại đơn với tobe : S + is/am/are + ..
` 4`. are
` -` Hiện tại đơn với tobe : Is/am/are + S + ...?
` 5`. are playing/is playing
` 6`. is watching
` 7`. go/have/am
` 8`. Does/go
` 9`. does/go
` 10`. do/get up
` 11`. do/do
` 12`. have
` 13`. is
` 14`. likes
` -` 'like' không thể chia dạng -ing
` 15`. is calling
` -----------`
` @` Hiện tại đơn
` (+)` S + V-inf/es/s + ...
` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..
` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…
` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ hay một sự thật hiển nhiên sẽ diễn ra.
` @` Hiện tại tiếp diễn
` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...
` (-)` S + is/am/are + not + V-ing + ...
` (?)` Is/am/are + S + V-ing + ...?
` -` DHNB : now, right now, at the moment, at present, ...
` -` Miêu tả hành động, sự việc đang diễn ra tai thời điểm nói và chưa kết thúc.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK