. they have the rig
Ex 4:
1. are
(We (số nhiều) -> are)
2. do
(They (số nhiều) -> are)
3. do
(You -> do)
4. does
(Your uncle -> does)
5. are
How many + N số nhiều + are there? hỏi số lượng
6. aren't
There aren't + any + N số nhiều
7. do
8. isn't
There isn't + any + N ko đếm được
9. are
There aren + số lượng+ N số nhiều
10. does
Bài tiếp theo:
1. B
2. D
3. B
4. B
5. B
6. C
7. A
1. are
Thì HTTD, N (số nhiều) + are
2. Do
Sau đó là động từ dùng TDT
3. do
Câu hỏi cần TDT, sau đó có động từ
4. Where
Hỏi về nơi chốn: where?
5. are
Cấu trúc hỏi số lượng, dùng tobe
6. aren't
N (số nhiều) -> are
any dạng phủ định -> aren't
7. do
Sau đó là động từ cần TDT, câu hỏi
8. isn't
N (không đếm được) + is
any dạng phủ định -> isn't
9. are
There are + N (đếm được số nhiều)
10. does
Sau đó là động từ cần TDT
===============================
1. D
- There is + N (đếm được số ít, nếu nhiều đồ vật thì chia theo đồ vật đầu tiên, a big table)
- to the right of: bên phải
2. B
- Phòng lộn xộn -> messy (adj) lộn xộn
3. A
- on the bed: trên giường
4. D
- any: dùng trong câu hỏi và câu phủ định
5. B
- Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường
- N (số ít) + V chia thêm s,es
6. C
- in + không gian kín/ địa điểm rộng lớn
- live with sb: sống với ai đó
7. A
- on + mặt phẳng
8. [Không rõ đề]
==========================================
$\bullet$ Hiện tại đơn :
- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen hằng ngày
- Sự thật hiển nhiên, chân lý
- Lịch trình, kế hoạch
- Tình trạng hiện tại (công việc, tuổi tác, nghề nghiệp …)
Động từ tobe
$(+)$ S + is/am/are + ...
$(-)$ S + is/am/are + not + ...
$(?)$ Is/Am/Are + S + ... ?
- I + am
- Chủ ngữ số ít + is
- Chủ ngữ số nhiều + are
Động từ thường
$(+)$ S + V (s/es)
$(-)$ S + doesn't/don't + V nguyên thể
$(?)$ Does/Do + S + V nguyên thể ?
- Chủ ngữ số ít + V chia dạng s/es
- Chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể
- Chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên thể
- Chủ ngữ số nhiều + don’t + V nguyên thể
- Does + chủ ngữ số ít + V nguyên thể ?
- Do + chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể ?
`*` DHNB :
`+` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, never …)
`+` in the morning, in the afternoon, in the evening …
`+` everyday, at + giờ cụ thể
`+` On + thứ trong ngày
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK