Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 giúp gấp giải thích rõ ạ 1.water puppetry is one kind of traditional..?(perform) 2.we had a very ...party with so...
Câu hỏi :

 giúp gấp giải thích rõ ạ

1.water puppetry is one kind of traditional..?(perform)

2.we had a very ...party with so many delicious food and drink(enjoy)

3.life in Viet Nam is...from life in america(differ)

4.enjoy this cake.it is really....(taste)

5.you will never get... because it is exciting (boring)

6.the food was so...because of its music and and image(salt)

7.the film was so... because it is exciting(boring)

8. staying at home is the most ...way of relaxation(bore)

9.it is ...to eat a lot of junk food(heathy)

10.water.. began in the 11th century

Lời giải 1 :

`1,` performances

`@` Adj + N

`@` tobe one kind of + N-số nhiều: là một loại ...

`2,` enjoyable 

`@` Adj+N

`@` enjoyable (adj): thú vị

`3,` different 

`@` tobe different from sb /sth: khác với ai/ cái gì đó 

`4,` tasty 

`@` tobe+ Adj

`@` tasty (adj): ngon miệng

`5,` bored 

`@` get + adj: cảm thấy như thế nào

`@` Adj-ed miêu tả cảm xúc, trạng thái

`6,` salty

`@` tobe+ Adj

`7,` boring 

`@` tobe+ Adj

`@` Adj-ing miêu tả tính chất, đặc điểm

`8,` boring 

`@` So sánh nhất:

S+ tobe + the + short adj -est/ most+ long adj + ....

`9,` unhealthy 

`@` unhealthy (adj): không lành mạnh

`@` It's + adj (+ for sb) to do sth: làm gì đó ( đối với ai) là như thế nào đó 

`10,` puppetry 

`@` water puppetry (n): Múa rối nước

`@` Danh từ ghép:  N + N 

Lời giải 2 :

1. performances

Gthích: -performance(n):màn trình diễn

            -water puppetry(n):trò múa rối nước

            -water puppetry is one kind of traditional performance: trò múa rối nước là một trong những màn trình diễn truyền thống.

2. enjoyable

Gthích: -enjoyable(adj): thú vị

            -a very enjoyable party: một bữa tiệc rất thú vị.

3. different

Gthích: -different from: khác biệt so với.

4. tasty

Gthích: -tasty(adj): ngon miệng=delicious.

5. bored

Gthích: -get bored: trở nên, cảm thấy nhàm chán.

6. salty

Gthích: -salty(adj): mặn 

7. unboring

Gthích: -unboring(adj): không nhàm chán

            -The film was so unboring because it is exciting: Bộ phim không hề nhàm chán bởi nó rất gay cấn/phấn khích.

8. boring

Gthích: -boring(adj): nhàm chán

            -Staying at home is the most boring way of relaxation: ở nhà là cách thư giãn nhàm chán nhất.

9. unhealthy

Gthích: -unhealthy(adj): không lành mạnh

            -It is unhealthy to eat a lot of junk food: Thật không lành mạnh khi ăn nhiều đồ ăn nhanh, dầu mỡ.

10. puppetry

Gthích: -puppetry(n):trò múa rối

            -water puppetry: trò múa rối dưới nước.

                                                         #Grace1310

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK