Giúppppppppppppppppp
` 18`. I didn't
` 19`. she did
` 20`. he didn't
` 21`. she didn't
` 22`. she did
` 23`. I did
` 24`. they didn't
` 25`. she didn't
` 26`. he didn't
` 27`. he did
` 28`. I did
` 30`. she didn't
` 31`. she didn't
` 32`. he didn't
` 33`. she did
` 34`. she didn't
` ---------`
` @` Quá khứ đơn
Với V thường
` (+)` S + V-ed/V2 + ...
` (-)` S + didn't + V-inf + ...
` (?)` Did + S + V-inf + ...?
` -` Answer : Yes, S + did
: No, S + didn't
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`@` Thì QKĐ :
`**` Với động từ thường:
`(+):` S + V2 / Ved
`(-):` S + did + not + V-bare
`(?):` Did + S + V-bare`?`
Wh- + did + (not) + S + V-bare `?`
`->` DHNB : Always, usually, often, frequently, sometimes
`=>` Dùng để miêu tả hành động, sự kiện đã xảy ra hoặc kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
`-----------`
`@` `(?):` Did + S + V-bare`?`
`=>` Yes, S + did
`=>` No, S + did not
`18.` I didn't
`19.` she did
`20.` he didn't
`21.` she didn't
`22.` she did
`23.` I did
`24.` they didn't
`25.` she didn't
`26.` he didn't
`27.` he did
`28.` I did
`30.` she didn't
`31.` she didn't
`32.` he didn't
`33.` she did
`34.` she didn't
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK