Giúppppppppppppppppp
` 36`. did you go
` 37`. went
` 38`. had
` 39`. took
` 40`. Did Liz buy
` 41`. put
` 42`. ate
` 43`. returned
` 44`. went
` 45`. got
` 46`. did you went
` 47`. didn't go
` --------------`
` @` Quá khứ đơn
Với V thường
` (+)` S + V-ed/V2 + ...
` (-)` S + didn't + V-inf + ...
` (?)` Did + S + V-inf + ...?
Với V tobe
` (+)` S + was/were + ...
` (-)` S + was/were + not + ...
` (?)` Was/were + S + ...?
36. did you go
last night (QKD)
37. went
last Tet vacation (QKD)
38. Did he have
3 years ago (QKD)
39. Did his uncle take
last week (QKD)
40. Did Liz buy
yesterday (QKD)
41. Did they put
last Sunday (QKD)
42. ate
yesterday (QKD)
43. Did Nam return
last week (QKD)
44. went
last Sunday (QKD)
45. got
yesterday (QKD)
46. did you go
last night (QKD)
47. didn't go
last weekend (QKD)
===================================
`**` Quá khứ đơn :
- Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
- Hành động đã xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
- Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ
- Các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
- Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử
Động từ tobe
$(+)$ S + was/were + ...
$(-)$ S + was/were + not + ...
$(?)$ Was/Were + S + ... ?
- Chủ ngữ số ít + was
- Chủ ngữ số nhiều + were
Động từ thường
$(+)$ S + V-ed
$(-)$ S + didn't + V nguyên thể
$(?)$ Did + S + V nguyên thể ?
`*` DHNB : yesterday, khoảng thời gian + ago, in the past, in + năm quá khứ ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK