giúp mình với mn ơi
6 knitted
- knit (v) : đan
- Thì QKĐ : S + V2/ed
7 hang out
- used to V : đã từng làm gì
- hang out : đi chơi
8 puzzles
- do the crossword puzzles : chơi trò giải ô chữ
9 cycling
- go cycling : đi xe đạp
10 messaged
- message (v ) : nhắn tin
- thì QKĐ
11 surfing
- surf the Internet : lướt mạng
- thì QKTD : S + were/ was + V-ing
12 relaxation
- giới từ + danh từ
- relaxation (n) : sự thư giãn
13 memories
- adj + N
- good (adj) : đẹp
- memory (n) kí ức
14 improved
- improve (v) : cải thiện
- thì HTHT : S + have/has + Vpp
15 make friends
- make friends : kết bạn
- to V : để làm gì
6. knitted.
`-` Knit some gloves : đan vài cái găng tay.
`-` QKĐ : S + Ved / V2.
7. hang out.
`-` Used to + V-infi : đã từng làm gì ( ở trong quá khứ nhưng bây giờ không làm nữa ).
`-` Hang out with friend : đi chơi với bạn bè.
8. puzzles.
`-` Do the crossword puzzles : chơi trò giải ô chữ.
`-` Try + to V`-`infi : cố gắng làm gì.
9. cycling.
`-` Go cycling : đi xe đạp.
`-` Like + to V`-`infi / V`-`ing : thích làm gì.
10. messaged.
`-` Message ( v ) : nhắn tin.
11. surfing.
`-` Surf the Internet : lướt mạng Internet.
`-` Look for information : tìm kiếm thông tin.
12. relaxation.
`-` Giới từ + N / V`-`ing .
`-` Relaxation ( n ) : sự thư giãn.
13. memories.
`-` Adj + Noun `->` Danh từ bổ nghĩa cho tính từ.
14. improved.
`-` HTHT : S + have / has + Ved / V3.
`-` Chủ ngữ "the event" `->` ngôi số ít `->` dùng động từ "has".
15. make friends.
`-` Find + sth + adj : thấy cái gì như thế nào.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK