Giải giúp mik với ikkk
`1)` doesn't collect
`2)` works
`3)` don't like
`4)` Do you sing
`5)` wirte
`6)` does your mum speak
`7)` drink
`8)` do they come
`9)` lives
`10)` Is your brother
`11)` sleep
`12)` are
`13)` Is itt
`14)` has
`15)` are `-` are
`16)` lives `-` doesn't visit
`17)` isn't `-` wear
`18)` do
`19)` enjoys
`20)` doesn't know
`-` Hiện tại đơn ( HTĐ)
`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại
`+` Thói quen
`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)
`+` Chương trình, lịch trình
`-` tobe
`( + )` S + am/is/are + O
`( - )` S + am/is/are not + O
`( ? )` Am/is/are + S + O `?`
I `to` am
He, she, it hoặc N( số ít) `to` is
You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are
`-` V(thường)
`( + )` S + Vs/es + O
`( - )` S +do/does not + V + O
`( ? )` Do/does + S + V + O `?`
I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)
He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)
`@` DHNB:
`-` Every day, today
`-` In the morning, afternoon, evening, ..
`-` Trạng từ tần suất
`-` On + thứ trong tuần
`***` Lưu ý:
`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)
`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)
`#Ph`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1. doesn't
2.works
3.don't like
4.Do you sing
5.write
6.Does your mum speak
7. drink
8. Do they come
9.lives
10.Does your brother
11.sleep
12.are
13.Does it is
14. have
15. is/go
16. lives/doesn't visit
17. doesn't/wear
18.do
19. enjoya
20. doesn't know
cho mình 5 sao nhee ạaa
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK