Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 international school interview forget remember share He is a rich kid. He goes to an __________________. Yesterday I had an...
Câu hỏi :

international school

interview

forget

remember

share

  1. He is a rich kid. He goes to an __________________.
  2. Yesterday I had an ___________________ with Cristiano Ronaldo.
  3. Oops. I ______________ my ruler at home.
  4. We are friends. We often ________________ our school things.
  5. Please ______________ to turn off the lights before you go out.

NV2. Chọn đáp án đúng cho các câu sau

  1. There (isn’t / aren’t) _____________ any water in the bottle.
  2. There aren’t (a / an / some / any) _______________ stars in the sky.
  3. There is (a / some / any) ________________ meat on the plate.
  4. There (is / isn’t / are / aren’t) _____________ ten comic books on the shelf.
  5. Daisy (goes sometimes / sometimes goes / sometimes go / go sometimes) _____________ to school late.
  6. She (don’t / doesn’t / isn’t / aren’t) ______________ have breakfast in the morning.
  7. She (don’t / doesn’t / isn’t / aren’t) _____________ a doctor.
  8. We often (cycle / cycles) _________________ to school.
  9. My cat (don’t have / doesn’t has / doesn't have) _______________ a long tail.
  10. (Does / Do) __________________ your father work in a bank?
  11. I am looking (with / for / to) ____________ my new classroom.
  12. Your classroom is (ever / over)_______________ there.
  13. This is Lucy. Today is (she / her / she is) _______________ first day at school.
  14. I can’t do this exercise. It’s so _________________.
  15. We are in Class 6B. (We / Our / Their) _________ school is big.

Lời giải 1 :

${\color{lightblue}{\text{#giee}}}$

`text{Ex 1 :}`

`text{1. international school}`

`-` international school : trường quốc tế 

    rich kid : đứa trẻ giàu có 

`@` an đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm ( u , e , o , a , i ) hoặc âm h câm

`text{2. interview}`

`-` interview : phỏng vấn

`text{3. forget}` 

`-` ruler : thước kẻ

`text{4. share}`

`-` share : chia sẻ 

    school thing : chuyện ở trường học

`text{5. remember}`

`-` remember : nhớ

    turn off the lights : tắt đèn 

`text{Ex 2 :}`

`text{1. isn't}`

`-` water là N không đếm được nên dùng với số ít

`text{2. any}`

`-` any + N số nhiều/không đếm được , dùng trong câu phủ định

`text{3. some}`

`-` some + N số nhiều/không đếm được , dùng trong câu khẳng định hoạc câu mời 

`text{4. are}`

`-` ten comic : 10 cuốn truyện tranh `->` Số nhiều 

`text{5.sometimes goes}`

`-` sometimes : đôi khi `->` thì HTĐ

     She (số ít) `->` chia số ít : (+) S + Vs,es + O.

`text{6. doesn't}`

`-` in the morning `->` thì HTĐ

     (-) S + don't/doesn't + V + O.

`text{7. isn't}`

`-` doctor : Bác sĩ 

`text{8. cycle}`

`-` cycle to school : đạp xe đến trường

    often : thường `->` thì HTĐ

    We (số nhiều) `->` chia số nhiều : (+) S + V + O.

`text{9. doesn't have}`

`text{10. Does}`

`-` your father : bố của bạn `->` chia số ít

`text{11. for}`

`-` new class : lớp học mới

     for + N : chỉ mục đích 

`text{12. over}`

`-` over there : ở đằng kia

`text{13. her}`

`-` her first day at school : ngày đầu tiên của cô ấy ở trường 

`text{14. difficult}`

`-` can't : không thể `->` difficult

`text{15. our}`

`-` our school : trường của chúng tôi 

     their : của họ

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK