Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 1. Put the verbs into the correct tense (past simple or past continuous). Chia động từ trong ngoặc ở...
Câu hỏi :

Giúp e vs ạ

Em cần gấp

image

Exercise 1. Put the verbs into the correct tense (past simple or past continuous). Chia động từ trong ngoặc ở thời quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn. 1. L

Lời giải 1 :

$\color{lightblue}{\text{#HQuan}}$ $\color{Pink}{\text{ - Nợn }}$

`1`.didn't fly.

`2`.were `-` were studying.

`3`.was arriving − wasn't − was learning.

`4`.did your father leave.

`5`.had `-` was sleeping.

`6`.was walking `-` lost.

`7`.were having `-` started.

`8`.was Jack doing `-` broke.

`9`.Were you doing `-` was talking.

`10`.invented.

----------------------------------------

`@` Cấu trúc TQKĐ :

`(+)` S + V_ed/V2.

`(-)` S + did + not + V.

`(?)` Did + S + V?

`-` Cách dùng :

`+` Diễn tả một hành động (thói quen) lặp đi lặp lại trong quá khứ.

`+` Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.

`@` Cấu trúc TQKTD : 

`(+)` S + was/were + V_ing.

`(-)` S + was/were + not + V_ing.

`(?)` Was/were + S + V_ing?

`-` Cách dùng : 

`+` Diễn tả một hành động hoặc sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Sự việc ấy vẫn tiếp diễn cho đến một thời điểm khác.

`+` Diễn tả hai hay nhiều hành động đang xảy ra đồng thời trong quá khứ.

`+` Diễn tả một hoạt động đang diễn ra thì bất chợt có hành động khác xen vào.

`+` Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ khiến người khác cảm thấy khó chịu.

`-` DHNB : Last,ago,yesterday,...

Lời giải 2 :

1. weren't flying

2. were young - studied

3. was arriving - wasn't - was learning

4. was your father leaving

5. had - was sleeping

6. was walking - lost

7. were having - started

8. was Jack doing - broke

9. Did you do - was talking

10. were inventing

Cấu trúc:

QK đơn: S + V2/ed + O

QK đơn được sử dụng để nói về một hành động ở quá khứ không rõ thời gian.

QK tiếp diễn: S + was/were + V_ing + O

QK tiếp diễn dùng để miêu tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ hoặc xảy ra trong một khoảng thời gian cụ thể, rõ ràng.

Cấu trúc câu:

When/As/While... + S + was/were + V_ing + O, S + V2/ed + O.

Hoặc S + V2/ed + O + when/as/while + S + was/were + V_ing + O

Dạng câu này dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào. VD: I was walking on the street when I saw that lovely cat (Tôi đang đi bộ trên đường lúc tôi thấy con mèo dễ thương ấy)

Chúc bạn học tốt!

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK