Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I.Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others46. A. black B. apple C. gram 47....
Câu hỏi :

I.Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

image

I.Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others46. A. black B. apple C. gram 47. A. dozen B. bottle 48. A. round B. shoul

Lời giải 1 :

`46.` `D.` (Phát âm /ɔ:/ còn lại âm /æ/)

`47.` `A.` (Phát âm /ʌ/ còn lại âm /ɒ/)

`48.` `B.` (Phát âm /əʊ/ còn lại âm /aʊ/)

`49.` `D.` (Phát âm /ɒ/ còn lại âm /ʌ/)

`50.` `C.` (Phát âm /ɪ/ còn lại âm /e/)

`51.` `A.` (Phát âm /əʊ/ còn lại âm /ʌ/)

`52.` `C.` (Phát âm /aɪ/ còn lại âm /ɪ/)

`53.` `D.` (Phát âm /əʊ/ còn lại âm /aʊ/)

`54.` `A.` (Phát âm /eɪ/ còn lại âm /æ/)

`55.` `B.` (Phát âm /ə/ còn lại âm /ɑ:/)

`56.` `D.` (Phát âm /ɑ:/ còn lại âm /æ/)

`57.` `C.`(Phát âm /ɪ/ còn lại âm /ɔ:/)

`58.` Không có đáp án vì 

 - B. hurngry âm /ʌ/

 - A, C âm /u:/

 - D âm /ʊ/  

`59.` `A.` (Phát âm /aɪ/ còn lại âm /ɪ/)

`60.` `D.` (Phát âm /e/ còn lại âm /i:/)

`61.` `B.` (Phát âm /æ/ còn lại âm /ɑ:/)

`62.` `C.` (Phát âm /ɪ/ còn lại âm /i:/)

`63.` `C.` (Phát âm /æ/ còn lại âm /ɑ:/)

`64.` `A.` (Phát âm /ʌ/ còn lại âm /ɒ/)

`65.` `A.` (Phát âm /u:/ còn lại âm /ʌ/)

 

Lời giải 2 :

`46.`

A. Black /blæk/

B. Apple /ˈæp.əl/

C. Gram /ɡræm/

D. Fall /fɑːl/

`->` Chọn `D` vì âm ɑ Các âm khác là âm æ

``

`47. `

A. Dozen /ˈdʌz.ən/

B. Bottle /ˈbɒt.əl/

C. Soccer /ˈsɒk.ər/

D. Orange /ˈɒr.ɪndʒ/

`->` Chọn `A` vì âm ʌ Các âm khác là âm ɒ

``

`48. `

A. Round /rnd/

B. Shoulder /ˈʃəʊl.dər/

C. Mouth /maʊθ/

D. Housework /ˈhs.wɜːk/

`->` Chọn `B` vì âm əʊ Các âm khác là âm

``

`49.`

A. Money /ˈmʌn.i/

B. Ton /tʌn/

C. Month /mʌ/

D.Shop /ʃɒp/

`->` Chọn `D` vì âm ɒ Các âm khác là âm ʌ

``

`50. `

A. Chest /tʃest/

B. Lemonade /ˌleməˈneɪd/

C. Packet /ˈpækɪt/

D. Tent /tent/

`->` Chọn `C` vì âm ɪ Các âm khác là âm e

``

`51.`

A. Nose /nəʊz/

B. Color /ˈkʌlə(r)/

C. Mother /ˈmʌðə(r)/

D. Monday /ˈmʌndeɪ/

`->` Chọn `A` vì âm ə Các âm khác là âm ʌ

``

`52.` (Do đề không có gạch chân nên mình chọn âm i nhé)

A. Finger /ˈfɪŋɡə(r)/

B. Lip /lɪp/

C. Light /laɪt/

D. Thin /θɪn/

`->` Chọn `C` vì âm a Các âm khác là âm ɪ

``

`53. `

A. Mouth /mθ/

B. Round /rnd/

C. Shoulder /ˈʃəʊldə(r)/

D. Brown /brn/

`->` Chọn `C` vì âm əʊ Các âm khác là âm

``

`54. `

A. Gray /ɡreɪ/

B. Hand /hænd/

C. Fat /fæt/

D. Traffic /ˈtræfɪk/

`->` Chọn `C` vì âm e Các âm khác là âm æ

``

`55.`

A. Arm /ɑːm/

B. Arrive /əˈraɪv/

C. Farm /fɑːm/

D. Park /pɑːk/

`->` Chọn `B` vì âm ə Các âm khác là âm ɑː

``

`56. `

A. Apple /ˈæpl/

B. Cabbage /ˈkæbɪdʒ/

C. Matter /ˈmætə(r)/

D. Tomato /təˈmɑːtəʊ/

`->` Chọn `D` vì âm ɑ Các âm khác là âm æ

``

`57.` 

A. Want /wɔːnt/

B. Water /ˈwɔːtə(r)/

C. Orange /ˈɒrɪndʒ/

D. Tall /tɔːl/

`->` Chọn `C` vì âm ɪ Các âm khác là âm ɔ hoặc a

``

`58.`

A. Fruit /fruːt/

B. Hungry /ˈhʌŋɡri/

C. Juice /dʒuːs/

D. Full /fʊl/

`->` Không có đáp án đúng

``

`59.` (Do đề không có gạch chân nên mình chọn âm i nhé)

A. iced /aɪst/

B. Fish /fɪʃ/

C. Chicken /ˈtʃɪkɪn/

D. Milk /mɪlk/

`->` Chọn `A` vì âm a Các âm khác là âm ɪ

``

`60. `

A.  Bean /bn/

B. Pea /p/

C. Meat /mt/

D. Heavy /ˈhevi/

`->` Chọn `D` vì âm e Các âm khác là âm

``

`61.`

A. Bar /bɑː(r)/

B. Carrot /ˈkærət/

C. Farm /fɑːm/

D. Park /pɑːk/

`->` Chọn `B` vì âm æ Các âm khác là âm ɑː

``

`62.`

`A.` Beef /bf/

`B.` Need /nd/

`C.` Coffee /ˈkɒf.i/

`D.` Green /ɡrn/

`->` Chọn `C` vì âm i Các âm khác là âm

``

`63.`

`A.` Gram /ɡræm/

`B.` Packet /ˈpæk.ɪt/

`C.` Cake /keɪk/

`D.` Can /kæn/

`->` Chọn `C` vì âm e Các âm khác là âm æ

``

`64.`

A. Dozen /ˈdʌz.ən/

B. Box /bɒks/

C. Bottle /ˈbɒt.əl/

D. Body /ˈbɒd.i/

`->` Chọn `A` vì âm ʌ Các âm khác là âm ɒ

``

`65.`

A. Tube /tʃuːb/

B. Hungry /ˈhʌŋ.ɡri/

C. Truck /trʌk/

D. Bus /bʌs/

`->` Chọn `A` vì âm  Các âm khác là âm ʌ

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK