`1)` has visited
`2)` has lost
`3)` have ever taken
`4)` have ever been
`5)` has lost
`6)` did `-` leave `-` left
`7)` have bought
`8)` has written
`9)` have finished
`10)` have taken
`11)` Have you had
`12)` haven't met
`-`
`@` HTHT:
`-` S + have/has (not) + V3 ...
`-` S + have/has + never + V3 ... : ai chưa từng làm gì
`-` Have/Has + S + ever + V3 ... ? : ai đã từng làm gì chưa?
`->` `(+)` Yes, S have/has.
`->` `(-)` No, S have/has not.
`-` How many/much + N + have/has + S + V3 ... ? `=>` hỏi số lượng
`-` DHNB: since [mốc thời gian], for [thời gian], ever, never, just, ...
`=>` diễn tả một hành động trong quá khứ có kết quả hiện tại
`=>` diễn tả một hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai
`=>` diễn tả một hành động không xác định thời gian cụ thể
`=>` diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just)
`-`
@magnetic
`1` has visited
`2` has lost
`3` have ever taken
`4` have been
`5` has lost
`6` has ... left ? / has left
`7` have bought
`8` has written
`9` have finished
`10` have taken.
`9` Have you replied.
`10` haven't met.
`@` Thì HTHT :
`+` KĐ : S + have / has + VpII
`+` PĐ : S + haven't / hasn't + VpII
`+` NV : Have / Has + S + VpII ?
`+` DBNH:yet , already , since , for , never , so far , ...
`+` I , You , We , They`+` have
`+` He , She , It`+` has
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK