Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I. Add the "-ing". 1. work: 2. play: 3. reply: 4. hope:. 5. make: 6. lie: 7. go:. 8. show:...
Câu hỏi :

Giải giúp mik vote5s

image

I. Add the "-ing". 1. work: 2. play: 3. reply: 4. hope:. 5. make: 6. lie: 7. go:. 8. show: 9. drive: 10. shop:. II. Give the correct tenses of the verbs in

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

Ex `I`

`1`. working : làm việc

`2`. playing : chơi

`3`. replying : đáp lại

`4`. hoping : hi vọng

`5`. making : làm

`6`. lying : nằm

`7`. going : đi

`8`. showing : cho xem

`9`. driving : lái

`10`. shopping : mua sắm

Ex `II`

`1`. are working

`2`. is writing 

`3`. is cooking - cooks

`4. rains - is raining

`5`. has - is drinking

`6`. eat - are eating

`7`. is crying

`8`. is knocking

`9`. is sleeping

`10`. is looking

Ex `III`

`1`. Is Collin working this week?

`2`. What are you doing?

`3`. Is Jel drinking tea now?

`4`. Why are you looking at me like that?

`5`. Is she studying?

`6`. Is anybody listening to the radio or can I turn it off?

`-` Can + S + V(bare) + O?

`7`. Am I stupid?

`8`. Are we making a mistake?

`---------`

`@` HTTD

`***` Công thức

`(+)` S + tobe + V-ing + O

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O

`(?)` Tobe + S + V-ing + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`

Lời giải 2 :

Thì hiện tại tiếp diễn : 

( + ) S + am / is / are + Ving 

( - ) S + am / is / are + not + Ving 

( ?  ) Am  / Is / Are  + S + Ving ? 

Cách dùng : 

o Hành động đang xảy ra 

o Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

o Dự định kế hoạch trong tương lai 

_ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _  _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 

Bài 1 : 

`1` . working 

`2` . playing 

`3` . replying 

`4` . hoping 

`5` . making 

`6` . lying 

`7` . going 

`8` . showing 

`9` . driving 

`10` . shopping 

Bài 2 : 

`1` . are working 

`2` . is writing 

`3` . is cooking , cooks 

`4` . rains , is raining 

`5` .has , is drinking 

`6` . eat , are eating 

`7` . is crying 

`8` . is knocking 

`9` . is sleeping 

`10` . is looking 

Bài 3 : 

`1` . Is Collin working this week 

`2` . What are you doing ? 

`3` . Is Jel drinking tea now ? 

`4` . Why are you looking at me like that ? 

`5` . Is she studying ? 

`6` . Is anybody listening to the radio or can I turn it off ? 

`7` . Am I stupid ? 

`8` . Are we making a mistake ? 

@vibimaibeng 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK