Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 III.Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. 1.My car (break) down...
Câu hỏi :

Giupp em voii a.....

image

III.Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. 1.My car (break) down when I (drive) home from work. 2.Al

Lời giải 1 :

`1.` broke `-` was driving

`2.` was looking `-` saw

`3.` saw `-` fell

`4.` were trying `-` stopped

`5.` Was Jim smoking `-` turned

`6.` was `-` slept

`7.` was running `-` was having

`8.` phoned `-` were sleeping

`9.` asked `-` released

`10.` were surfing `-` found

`11.` was walking `-` heard

`12.` were `-` went

`13.` did you go `-` took

`14.` arrived `-` said

`15.` met `-` wasn’t going `-` was going

`---------------------`

`@` Cấu trúc của những câu trên:

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Hành động làm gián đoạn chia thì quá khứ đơn.

`----------------------`

`@` Cấu trúc thì QKĐ:

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` S `+` was/were `+` N/Adj

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` Adj/N

`(?)` Was/Were `+` S `+` N/Adj `?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` S `+` Ved/C`2` `+` O

`(-)` S `+` didn't `+` V-inf `+` O

`(?)` Did `+` S `+` V-inf + ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` Yesterday: Hôm qua.

`+` Last `+` N `:` Last night/ last week/ last month/ last year ...: Tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ...

`+` Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

`@` Cấu trúc thì QKTD:

`(+)` S `+` was/were `+` V-ing `+` ...

`(-)` S + was/were `+` not `+` V-ing `+` ...

`(?)` Was/Were `+` S `+` V-ing `+` ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` At `+` giờ `+` thời gian trong quá khứ.

`->` At this time `+` thời gian trong quá khứ. 

`->` In the past `:` Trong quá khứ ...

`->` In `+` năm ... `:` Vào năm ...

Lời giải 2 :

Thì quá khứ đơn : 

`1` . Công thức : 

o Động từ tobe 

( + ) S + was / were + ... 

( - ) S + was / were + not + ... 

( ? ) Was / Were + S + ... ? 

o Động từ thường : 

( + ) S + Ved  / Vqkđ 

( - ) S + didn't + Vo 

( ? ) Did + S + Vo ? 

`2` . Cách dùng : 

`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc rồi ) 

`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn tòa chấm dứt . 

`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ . 

`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2 

`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại . 

`3` . Dấu hiệu nhận biết : 

`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday ; ago ; last ( night , week , year , month ) ; in the past , the day before 

_________________________________

Thì quá khứ tiếp diễn : 

`1` . Công thức : 

( + ) S + was / were + Ving + ... 

(  - ) S + was  / were + not + Ving + ... 

( ? ) Was / Were + S + Ving + ... ? 

`2` . Cách dùng : 

`-` Tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ , một việc gì đang diễn ra 

`-` Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào 

`-` Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ 

`3` . Dấu hiệu nhận biết : 

`-` At + giờ + thời gian trong quá khứ 

`-` At this time + thời gian trong quá khứ 

__ _ _  _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _  __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _  _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

`1` . broke , was driving 

`2` . was looking , saw 

`3` . saw , fell 

`4` . were trying , stopped 

`5` . Was , smoking , turned 

`6` . was , slept 

`7` . was running , was having 

`8` . phoned , were sleeping 

`9` . asked , released 

`10` . were surfing , found 

`11` . was walking , heard 

`12` . were , went 

`13` . did , go , took 

`14` . arrived , said 

`15` . met , wasn't going , was going 

@vibimaibeng 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK