Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise 7. Underline the correct answer. Tom (likes / hates) doing homework. He is lazy. She (fancies / doesn't fancy)...
Câu hỏi :

Exercise 7. Underline the correct answer.

  1. Tom (likes / hates) doing homework. He is lazy.
  2. She (fancies / doesn't fancy) the idea of staying out too late. It's too dangerous.
  3. Most girls (detest / like) cockroaches.
  4. Tom (likes/ doesn't like) making models. He never do it
  5. We (enjoy/ hate) spending time with Jane. She is very Interesting.
  6. Many people (dislike/enjoy) doing morning exercises. It is good for health.
  7. Mary always (adores/dislikes) her brother. She often plays with him.
  8. I (hate/like) drinking coffee. It is too bitter.
  9. I don't (fancy/hate) collecting stamps. I think it's boring.
  10. They really (enjoy/dislike) talking with others. They are best friends.

Exercise 8. Put the verbs in brackets in the correct form of present simple tense.

  1. Peter ________________ very hard. He never gets high scores. (not study)
  2. I like oranges and she ________________ apples. (like)
  3. My mom and my sister ________________ lunch every day. (cook)
  4. They ________________ breakfast together every morning. (have)
  5. They ________________ out once a week. (eat)
  6. My father always ________________ delicious meals. (make)
  7. Tom ________________ vegetables. (not eat)
  8. Rosie ________________ shopping every week. (go)
  9. ________________ Miley and David ________________ to work by bus every day? (go)
  10. ________________ your ________________ parents with your decision? (agree)
  11. It ________________ a fact that smart phone ________________ us a lot in our life. (be)/ (help)
  12. I often ________________ to some of my favorite destinations every summer. (travel)
  13. Our Math lesson usually ________________ at 4.00 p.m. (finish)
  14. The reason why Susan ________________ meat is that she ________________ a vegetarian. (not eat)/ (be)
  15. People in Ho Chi Minh City ________________ very friendly and they ________________ a lot (be)/ (smile)
  16. The flight ________________ at 6 a.m every Thursday. (start)
  17. Where ________________ that guy ________________ from? (come)
  18. Where ________________ your mother ________________? (work)
  19. James ________________ usually ________________ the trees. (not water)
  20. Who ________________ the washing in your house? (do)

Lời giải 1 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

------------------------------------------------------

EX7:

1. hates

hate + Ving: ghét 

2. doesn't fancy 

not fancy + Ving: không thích 

3. detest 

detest + Ving / N: ghét 

4. doesn't like 

not like + Ving: không thích 

5. enjoy 

enjoy + Ving: thích 

6. enjoy 

enjoy + Ving: thích 

7. adores

adore + N / Ving: thích 

8. hate 

hate + Ving: ghét 

9. fancy 

not fancy + Ving: không thích 

10. enjoy 

enjoy + Ving: thích 

EX8: 

1. doesn't study 

2. likes 

3. cook 

DHNB: every day 

4. have

DHNB: every morning 

5. eat 

DHNB: once a week 

6. makes

DHNB: always 

7. doesn't eat 

8. goes

DHNB: every week 

9. Do / go

DNB: every day 

10. Do / agree

11. is / helps 

12. travel

DHNB: often, every summer 

13. finishes

DHNB: usually  

14. doesn't eat/ is 

15. are / smile 

16. starts

DHNB: every Thursday 

17. does / come 

18. does / work 

19. doesn't / water 

DHNB: usually 

20. does 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Lời giải 2 :

`nacutihe.vt`

Ex 7 :

`1.` hates

`-` hate + V_ing : ghét làm gì

`-` Vế sau nói rằng ''anh ta lười biếng'' `->` anh ta không thích làm bài tập về nhà.

`2.` doesn't fancy

`-` doesn't + V_inf : không làm gì

`-` Vế sau nói rằng ''việc đi chơi quá muộn rất nguy hiểm'' `->` cô ấy không thích ý tưởng đó.

`3.` detest

`-` detest + N/V_ing : ghét, không thích cái gì/ làm gì

`->` Hầu hết các cô gái đều ghét con gián.

`4.` doesn't like

`-` doesn't like + V_ing : không thích làm gì

`-` Vế sau nói rằng ''anh ta không bao giờ làm điều đó (tạo mô hình)'' `->` anh ta không thích tạo mô hình

*Sửa đề : Tom (likes/ doesn't like) making models. He never does it.

`5.` enjoy

`-` enjoy + V_ing : thích thú làm gì

`-` Vế sau nói rằng ''cô ấy (Jane) rất thú vị'' `->` chúng tôi thích dành thời gian với Jane.

`-` spend sth with sb : dành cái gì cho ai.

`6.` enjoy

`-` enjoy + V_ing : thích làm gì

`-` Vế sau nói rằng ''việc tập thể dục buổi sáng tốt cho sức khỏe'' `->` nhiều người thích tập thể dục buổi sáng.

`7.` adores

`-` adore + N/V_ing : yêu thích, say mê cái gì/ làm gì

`-` Vế sau nói rằng ''Mary thường chơi với anh ấy'' `->` cô ấy luôn thích anh trai của cô ấy.

`8.` hate

`-` hate + V_ing : ghét làm gì

`-` It be too adj : Nó quá như thế nào

`-` Vế sau nói rằng ''Nó (uống cà phê) quá đắng'' `->` tôi ghét uống cà phê.

`9.` fancy

`-` don't fancy + V_ing : không thích làm gì

`-` Vế sau nói rằng ''tôi nghĩ nó (việc sưu tầm tem) chán'' `->` tôi không thích sưu tầm tem.

`10.` enjoy

`-` enjoy + V_ing : thích làm gì

`-` Vế sau nói rằng ''họ là bạn thân'' `->` họ thật sự thích nói chuyện với đối phương.

Ex 8 :

`1.` doesn't study

`->` Peter không học hành chăm chỉ. Anh ấy chưa bao giờ đạt điểm cao.

`2.` likes

`-` like + N : thích cái gì

`->` Tôi thích cam và chị tôi thích táo.

`3.` cook

`->` Mẹ tôi và chi gái tôi nấu bữa trưa mỗi ngày.

`4.` have

`->` Họ ăn sáng cùng nhau vào mỗi buổi sáng.

`5.` eat

`->` Họ ăn ở ngoài mỗi tuần một lần.

`6.` makes

`->` Bố tôi luôn luôn làm những bữa ăn ngon.

`7.` doesn't eat

`->` Tom không ăn rau.

`8.` goes

`-` go + V_ing (hoạt động)

`->` Rosie đi mua sắm mỗi tuần

`9.` Do/ go

`-` by + phương tiện giao thông

`->` Miley và David đi làm mỗi ngày bằng xe buýt đúng không ?

`10.` Do/ agree

`-` agree with sth : đồng tình, ủng hộ điều gì

`->` Bố mẹ của bạn có ủng hộ quyết định của bạn không ?

`11.` is/ helps

`-` It be a fact that S + V : Có một sự thật là ..

`->` Đó là một sự thật rằng điện thoại giúp chúng tôi rất nhiều trong cuộc sống

`12.` travel

`-` travel to place : đi du lịch đến đâu đó

`->` Tôi thường đi du lịch đến một số điểm đến yêu thích của tôi vào mỗi mùa hè.

`13.` finishes

`->` Tiết học Toán của chúng tôi thường kết thúc vào 4 giờ chiều.

`14.` doesn't eat/ is

`-` The reason why + S + V : lí do mà ..

`->` Lí do mà Susan không ăn thịt là vì cô ấy là người ăn chay.

`15.` are/ smile

`->` Người dân ở thành phố Hồ Chí Minh rất thân thiện và họ cười rất nhiều.

`16.` starts

`->` Chuyến bay bắt đầu vào 6 giờ sáng mỗi thứ năm.

`17.` does/ come

`->` Anh chàng đó đến từ đâu ?

`18.` does/ work

`->` Mẹ bạn làm việc ở đâu ?

`19.` doesn't/ water

`-` usually (trạng từ chỉ tần suất) đứng trước động từ chính và đứng sau trợ động từ

`->` James không thường xuyên tưới cây.

`20.` does

`->` Ai giặt đồ trong nhà bạn ?

`- - - - - - - - - - - - - - - - `

*Present Simple (HTĐ) :

(+) S + V(s/es) + O

(-) S + don't/doesn't + V_inf + O

(?) Do/Does + S + V_inf + .. ??

Wh-questions : Wh-words + do/does + S + V_inf ?

`@` I, We, You, They, Danh từ số nhiều `->` chia động từ số nhiều

`@` He, She, It, Danh từ số ít `->` chia động từ số ít

`-` DHNB : everyday/ week/ summer .. , usually, always, ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK