Giúp mình vs mọi người
`III`
`1.` met
`-` DHNB: Last week `->` QKĐ: `(+)` S `+` Ved/C`2`
`2.` goes `-` didn't go `-` went
`-` DHNB: Every Sunday `->` HTĐ: `(+)` S `+` V(s/es)
`-` DHNB: Last Sunday `->` QKĐ: `(+)` S `+` Ved/C`2`
`(-)` S `+` didn't `+` V-inf
`3.` is making
`-` DHNB: Now `->` HTTD: S `+` am/is/are (not) `+` V-ing
`4.` taught
`-` DHNB: Two years ago `->` QKĐ: `(+)` S `+` Ved/C`2`
`5.` did you do
`-` DHNB: Yesterday morning `->` QKĐ: Wh-q `+` did `+` S `+` V `?`
`6.` will travel `-` have `-` had
`-` Vế `1:` DHNB: Next month `->` TLĐ: S `+` will (not) `+` V-inf
`-` Vế `2:` DHNB: Usually `->` HTĐ: S `+` V(s/es)
`-` Vế `3:` DHNB: Yesterday evening `->` QKĐ: S `+` Ved/C`2`
`7.` were `-` are playing
`-` Vế `1:` DHNB: Ten minutes ago `->` QKĐ: S `+` was/were `+` N/Adj
`-` Vế `2:` DHNB: At the moment `->` HTTD: S `+` am/is/are `+` V-ing
`8.` is `-` doing `/` is working
`-` DHNB: At present `->` HTTD: Wh-q `+` am/is/are `+` S `+` V-ing `?`
`->` HTTD: `(+)` S `+` am/is/are (not) `+` V-ing
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------
1. met
DHNB: last night (QKD)
2. goes / didn't go /went
DHNB: every Sunday (HTD), last Sunday (QKD)
3. is making
DHNB: now (HTTD)
4. taught
DHNB: ago (QKD)
5. did you do
DHNB: yesterday morning (QKD)
6. will travel / have / had
DHNB: next month (TLD), usually (HTD), yesterday evening (QKD)
7. were / are playing
DHNB: ago (QKD), at the moment (HTTD)
8. is / doing / is working
DHNB: at present (HTTD)
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK