Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 giúp mình với ạ! bài đọc ở trên mình dịch mấy từ gạch chân rồi nhưng mà vẫn không biết...
Câu hỏi :

giúp mình với ạ! bài đọc ở trên mình dịch mấy từ gạch chân rồi nhưng mà vẫn không biết làm ạ

image

giúp mình với ạ! bài đọc ở trên mình dịch mấy từ gạch chân rồi nhưng mà vẫn không biết làm ạ3 Match the underlined words in the texts to the meanings. 1 to hav

Lời giải 1 :

`1` . `-` to have the same opinion : có ý kiến giống nhau 

`->` argee 

`-` agree : đồng ý 

`2` . `-` to remove dirt and rubbish : loại bỏ bụi bẩn và rác 

`->` clean 

`-` clean : dọn dẹp 

`3` . `-` a TV or video station with programmes or video : một đài truyền hình hoặc đài video có các chương trình và video . 

`->` channel 

`-` channel : kênh 

`4` . `-` the natural world : thế giới tự nhiên 

`->` environment 

`-` environment : môi trường 

`5` . `-` the food you eat at one time : món ăn bạn ăn cùng một lúc 

`->` meal 

`-` meal : bữa ăn 

`6` . `-` a document with the names of a lot of people that asks someone to do something : một tài liệu với nhiều tên của nhiều người yêu cầu ai đó làm gì 

`->` petition 

`-` petition : đơn đề nghị / kiến nghị 

`7` . `-`  the activity of swimming underwater with special equipment : hoạt động bơi dưới nước với thiết bị đặc biệt 

`->` scuba diving 

`-` scuba diving : môn lặn 

`8` . `-` people that go to new and unfamiliar places : những người đi đến những địa điểm mới và không quen 

`->` explorers

`-` explorer  : nhà thám hiểm 

__ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __  _ _ __ _  __ _  _ _ _ _ _ _  

Cách giải : 

Dịch câu `->` Chọn từ phù hợp `->` ý nghĩa  của từ được chọn 

@vibimaibeng 

Lời giải 2 :

Từ gạch chân : environment , meal , agree , petition , scuba diving , explorers , clean , channel 

`1,` agree

- agree (v) : đồng ý

= to have the same opinion : có ý kiến giống nhau 

`2,` clean

- to remove dirt and rubbish : loại bỏ bụi bẩn và rác

= clean : dọn dẹp

`3,` channel

- channel (n) : kênh 

= một đài truyền hình hoặc đài video có các chương trình và video.

`4,` environment

- environment (n) : môi trường

= the natural world : thế giới tự nhiên

`5,` meal

- meal (n) : bữa ăn

= the food you eat at one time : món ăn bạn ăn cùng một lúc

`6,` petition 

- petition (n) : đơn kiến nghị 

= a document with the names of a lot of people that asks someone to do something : một tài liệu với nhiều tên của nhiều người yêu cầu ai đó làm gì

`7,` scuba diving

- scuba diving : môn lặn

= the activity of swimming underwater with special equipment : hoạt động bơi dưới nước với thiết bị đặc biệt

`8,` explorers

- explorer (n) : nhà thám hiểm 

= people that go to new and unfamiliar places : những người đi đến những địa điểm mới và không quen. 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK