Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 39. How.... 40. He. HOMEWORK your children (go).to school every day? in Ho Chi Minh City.(not live) Bài 1. Chia...
Câu hỏi :

mong mọi người giúp em với ạ 

image

39. How.... 40. He. HOMEWORK your children (go).to school every day? in Ho Chi Minh City.(not live) Bài 1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn 1. T

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

Ex `1`

`1`. starts

`2`. likes

`3`. bake

`4`. writes

`5`. takes care

`6`. has

`7`. swim

`8`. helps

`9`. is - tells

`10`. are

Ex `2`

`1`. is

`2`. is

`3`. are

`4`. is

`5`. is - am

`6`. are not

`7`. are

`8`. Is she

`9`. is

`10`. are

Ex `3`

`1`. How do you go to school?

`-` How : như thế nào, bằng cách nào

`2`. We don't believe at ghost

`-` believe at + s.th : tin vào

`3`. How often do you study English?

`-` How often `->` hỏi về tần suất

`4`. Mike doesn't play soccer in the afternoons

`5`. She has two daughters

`10`. I don't like lemonade very much

`12`. It often rains on Wednesday

`14`. Jane never wears jeans

`16`. Danny phones his father on every Sundays

`18`. I am Vienna from Australia

Ex `4`

`1`. is

`2`. teaches

`-` teach (v) : dạy

`3`. learn

`-` learn (v) : học

`4`. Goes

`-` go home (v) : về nhà

`5`. has

`-` have lunch (v) : ăn trưa

`6`. go

`-` go swimming (v) : đi bơi

`7`. visits

`-` visit (v) : thăm

`8`. drink

`-` drink tea (v) : uống trà

Ex `6`

`1`. does `->` do

`3`. Do `->` Does

`5`. watch `->` watches

`7`. goes `->` go

`8`. carries `->` carry

`-----`

`@` HTĐ

`***` Công thức V tobe

`(+)` S + am/is/are + ...

`(-)` S + am/is/are + not + ...

`(?)` Am/is/are + S + ... ?

`***` Công thức V thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại

`-` Diễn tả sự thật

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình

`***` Dấu hiệu

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )

`-` Số lần : once, twice, three times,...

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...

`--------`

`-` tobe + adv chỉ tần suất

`-` adv chỉ tần suất + V

`---------`

`***` V thường

`-` N(số ít) : he/she/it/... + V(s/es), doesn't, does

`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + V(bare), don't, do

`----------`

`***` V tobe

`-` N(số ít) : he/she/it/... + is, isn't

`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are, aren't

`-` I + am, am not

Lời giải 2 :

`@` Kiến thức : Hiện tại đơn 

`-` Tobe :

$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$

$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$

$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$

`-` Verb :

$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$

$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$

$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$

`+`  I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi

`+`  She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es

`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.

`DHNB` :  always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`.

`E`xercise `1` :

1. starts ( every Thursday ) .

2. likes

3. bake ( twice a month ) .

4. writes ( every week ) .

5. takes care ( always ) .

6. has ( every year ) .

7. swim ( twice a week ) .

8. helps

9. is - tells ( always ) .

10. are

`E`xercise `2` : 

1. is .

2. is .

3. are .

4. is ( every night ) .

5. is - am .

6. aren't / are not .

7. are .

8. Is she .

9. is .

10. are .

`E`xercise `3` :

1. How do you go to school?

2. We don't believe at ghost .

3. How often do you study English?

4. Mike doesn't play soccer in the afternoons .

5. She has two daughters .

10. I don't like lemonade very much .

12. It often rains on Wednesday .

14. Jane never wears jeans .

16. Danny phones his father on every Sundays .

18. I am Vienna from Australia .

`E`xercise `4` :

1. is .

- S + be + adj / Noun -> Mary is a teacher .

2. teaches

- Teach English ( v ) : dạy tiếng anh .

3. learn

- Learn + from + sb  ( v ) : học cái gì từ ai .

- A lot of + Danh từ số ít / Danh từ số nhiều .

4. Goes

- Go home ( v ) : về nhà .

- At + giờ .

5. has

- Have lunch ( v ) : ăn trưa .

6. go

- Go swimming ( v ) : đi bơi .

- Go + V`-`ing .

7. visits

- Visit + sb : đi thăm ai .

8. drink

- Drink tea ( v ) : uống trà .

`E`xercise `6` :

1. Does `→` Do .

`-` Chủ ngữ "they" `->` ngôi số nhiều `->` dùng trợ động từ "do" .

3. Do `→` Does .

`-` Chủ ngữ "he" `->` ngôi số ít `->` dùng trợ động từ "does" .

5. Watch `→` Watches .

`-` Chủ ngữ "Windy" `->` ngôi số ít `->` động từ chia thêm "es".

7. Goes `→` Go .

`-` Chủ ngữ "we" `->` ngôi số nhiều `->` động từ giữ nguyên thể .

8. Carries `→` Carry .

`-` Có trợ động từ phía trước chủ ngữ nên động từ giữ nguyên thể .

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK