Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 170. 4) They (eat) 12:00. 171. 5) Nina (take) when she is sick. 172. 6) I (like) chocolate. 173. 7)...
Câu hỏi :

Cứu tui với cứu cứu cứu 

image

170. 4) They (eat) 12:00. 171. 5) Nina (take) when she is sick. 172. 6) I (like) chocolate. 173. 7) He (drive) car. 174. 8) We (want) movie tonight. 175. 9

Lời giải 1 :

`170,` eat

`171,` takes

`172,` like

`173,` drives

`174,` want

`175,` teaches

`176,` study

`177,` want (có dấu hiệu thì HTTD là now nhưng want không chia ở dạng V-ing nên chia thì HTĐ)

`178,` drive (dấu hiệu : every year)

`179,` eat (dấu hiệu : once a week)

`180,` snows

`181,` takes - washes

`@` Thì Hiện Tại Đơn:

`*` Động từ tobe:

`+)` S + is/am/are + ...

`-)` S + is/am/are + not + ...

`?)` Is/am/are + S + ... ?

Chú ý : I + am , He/she/it/danh từ số ít + is , We/you/they/danh từ số nhiều + are

`*` Động từ thường:

`+)` S + V)s/es) + O

`-)` S + don't/doesn't + V-inf + O

`?)` Do/does + S + V-inf + O?

Chú ý : 

- I/we/you/they/N số nhiều + V-inf

- He/she/it/N số ít + V(s/es) 

- I/we/you/they/N số nhiều + don't 

- He/she/it/N số ít + doesn't

`@` Dấu hiệu : every week/month , once a week , twice a month , seldom , rarely , never , sometimes , always , usually , often , ...

`@` Cách dùng:

- Diễn tả 1 chân lý , sự thật hiển nhiên

- Diễn tả 1 sự việc xảy ra thường xuyên , hằng ngày.

- Diễn tả 1 lịch trình , thời khóa biểu. 

Lời giải 2 :

`170.` eat

`-` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. `->` HTĐ

`171.` takes

`-` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. `->` HTĐ

`172.` like

`-` Chỉ sở thích của ai đó. `->` HTĐ

`173.` drives

`-` Giới thiệu thông tin về ai đó. `->` HTĐ

`174.` want 

`-` Chỉ sự mong muốn của ai đó. `->` HTĐ

`175.` teaches

`-` Giới thiệu thông tin về ai đó. `->` HTĐ

`176.` study

`-` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. `->` HTĐ

`177.` want

`-` Chỉ sự mong muốn của ai đó. `->` HTĐ

`178.` drive

`-` DHNB: Every year `->` HTĐ

`179.` eat

`-` DHNB: Once a week `->` HTĐ

`180.` snows

`-` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. `->` HTĐ

`181.` takes `-` washes

`-` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. `->` HTĐ

`--------------------`

`+` Lưu ý: Trạng từ tần suất đứng sau động từ Tobe và đứng trước động từ thường. Trong câu phủ định và câu nghi vấn thì trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính.

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK