Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. Look! The cat (play) ______ with a ball of yarn. 2....
Câu hỏi :

Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Look! The cat (play) ______ with a ball of yarn.
2. We (study) ______ English at monment.
3. They (not listen) _______ to music right now
4. My mom (cook) _______ dinner in the kitchen
5. She (not wear) ________ a jacket because it's warm outside
6 What (you do)_______ this weekend?
7. The children (run) ________ around the playground
8. I (read) _______ a book while waiting for the bus
9. He (watch)_____a movie in the living room
10. It (rain)_______ outside, so don't forget your imbrella

Lời giải 1 :

`1.` is playing

`-` Look! `-` HTTD

`2.` are studying

`-` at the moment `-` HTTD

`3.` are not listening

`-` now `-` HTTD

`4.` is cooking

`5.` is not wearing

`6.` are you doing

`-` this weekend `-` HTTD

`7.` are running

`8.` am reading

`9.` is watching

`10.` is raining

`___________________`

`***` HTTD:
`(+)` S + am/is/are + V_ing + O

`(-)` S + am/is/are + not + V_ing + O

`(?)` Am/is/are +  S +  V_ing + O?

`*` he/she / it / DTSI + is

`*` You/we / they / DTSN + are

`*` I + am

`@` Cách dùng:

`*` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`*` Sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói

`*` Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường sẽ đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn

`*` Diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra: be always doing sth

`*` Diễn tả sự phát triển, sự thay đổi theo hướng tích cực hơn

`-` DHNB: now, nowadays, right now, at the moment, at present, today, ...

 

 

Lời giải 2 :

Thì hiện tại tiếp diễn 

`1` . Công thức : 

( + ) S +  am / is / are + Ving 

( - ) S + am / is / are + not + Ving 

( ? ) Am / Is / Are + S + Ving ? 

`2` . Cách dùng : 

`-` Hành động đang xảy ra 

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

`-` Dự định , kế hoạch trong tương lai ( khả năng xảy ra cao ) 

`3` . Dấu hiệu : 

`-` Trạng từ chỉ thời gian : now ; right now ; at the moment ; at present ; ... 

`-` Trong câu có các động từ : Look , watch , listen , watch out , look out , keep silent , ... 

_ _ _ _ _ _ _ _  __  __ _ _ _ 

`1` . is playing 

`2` . are studying 

`3` . are not listening 

`4` . is cooking 

`5` . is not wearing 

`6` . are you doing 

`7` . are running 

`8` . am reading 

`9` . is watching 

`10` . is raining 

@vibimaibeng 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK