Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 7. Carol didn't answer the phone because she was studying.. - If Carol... 8. Rita is exhausted today because she...
Câu hỏi :

4 câu 40 giúp ạ hứa vote 5sao

image

7. Carol didn't answer the phone because she was studying.. - If Carol... 8. Rita is exhausted today because she didn't get any sleep last night. →If If Ri

Lời giải 1 :

`7.` If Carol hadn’t been studying, she’d have answered the phone.

`-` Cấu trúc câu gốc: 

`->` S `+` V(QKĐ) `+` because `+` S `+` V(QKĐ)

`-` Because: Bởi vì, vì `+` dùng để chỉ nguyên nhân `-` kết quả

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `3:` 

`->` If `+` S `+` had `+` Ved/C3, S `+` would/could `+` have `+` V3/ed

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past perfect `-` QKHT)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` have `+` V3/ed

`->` Diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ.

`8.` If Rita had got some sleep last night, she wouldn’t be exhausted today.

`-` Cấu trúc câu gốc: 

`->` S `+` V(HTĐ) `+` because `+` S `+` V(HTĐ)

`-` Because: Bởi vì, vì `+` dùng để chỉ nguyên nhân `-` kết quả

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`9.` If she weren’t/wasn’t too thin, she wouldn’t feel cold so much.

`-` Câu gốc: S `+` V `+` that's why `+` S `+` V `:` ... đó là lí do tại sao ...

`10.` If he polished his shoes, he’d look smart.

`-` Câu gốc: S `+` V(HTĐ) `+` , so `+` S `+` V(HTĐ)

`-` Ta có: So: Vì vậy `+` mệnh đề kết quả.

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`11.` If he could park near his office, he’d come by car.

`-` Câu gốc: S `+` V `+` that's why `+` S `+` V `:` ... đó là lí do tại sao ...

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

Lời giải 2 :

`7,` If Carol hadn't been studying , she would have answered the phone. 

`8,` If Rita had got some sleep last night , she wouldn't be exhausted today.

`9,` If she weren't very thin , she wouldn't feel cold so much.

`10,` If he polished his shoes , he would look smart.

`11,` If he could park near his office , he would come by car.

`@` Câu điều kiện loại 2 : If + S + Ved/V2 , S + would/could/might + V-inf 

*tobe là "were" chia cho tất cả các ngôi chủ ngữ.

-> Diễn tả một sự việc không thể xảy ra ở hiện tại (giả thiết trái với thực tế)

`@` Câu điều kiện loại 3 : If + S + had + Vpp , S + would/could/might + have + Vpp 

-> Diễn tả một sự việc không thể xảy ra trong quá khứ (giả thiết trái với quá khứ)

`@` Câu điều kiện hỗn hợp (Ở câu 8 dấu hiệu : now/today)

If + S + had + Vpp , S + would/could/might + V-inf + O 

 `@` Cách viết lại câu thành câu điều kiện: Lấy mệnh đề chỉ nguyên nhân làm mệnh đề if , mệnh đề chỉ kết quả làm mệnh đề chính , mệnh đề if và mệnh đề chính ở thể khẳng định thì viết lại câu ở thể phủ định và ngược lại.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK