Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1/Hoàn thành các bảng bên dưới thành quá khứ đơn find-____                                        ______-left ___-flew                                         
Câu hỏi :

1/Hoàn thành các bảng bên dưới thành quá khứ đơn

find-____                                        ______-left

___-flew                                          _____-lost

make-___                                         take-____            

____-thought                                 understand-______

2/Viết những câu này thành quá khứ đơn

e.g 1.I see my parents every weekend. (last weekend)

- I saw my parents last weekend .

2. Julie meets Tom from school every afternoon. (this afternoon)

3. He eats a lot in the evenings (last night)

4. The programme starts at 7.30 every Friday. (this morning)

5. The garden looks lovely in the spring. (last spring)

3/ Đổi các câu tiếng anh sau thành quá khứ đơn 

1. She make a cup of tea

2. She eat

3. She turn on the radio

4. She leave

4/Hoàn thành các đoạn sau đay với các động từ trong quá khứ

1. We ______ (love). Paul _____ (love) the River Nile and I _____ (think) the pyramids and all the historical sights _______ (be) fascinating.

2. We ____ (be) there for the whole of October.

3. So you _____ (not have) lots of time to travel round.

4. Yes, we ______

5. But we only ____ (see) a few places so I'd like to go again.

6. I _____ (study)

7. Before we ____ (go).

8. I _____ (know) 

9. I _____ (not want)

Lời giải 1 :

`I.`

find - found

fly - flew

make - made

think - thought

leave - left

lose - lost

take - took

understand - understood

`II.`

`2.` Julie met Tom from school this afternoon.

`3.` He ate a lot last night.

`4.` The programme started at 7.30 this morning.

`5.` The garden looked lovely last spring.

`III.`

`1.` She made a cup of tea.

`2.` She ate.

`3.` She turned on the radio.

`4.` She left.

`IV.`

`1.` loved - loved - thought - were

`2.` were

`3.` didn't have

`4.` did

`5.` saw

`6.` studied

`7.` went

`8.` knew

`9.` didn't want

image

Lời giải 2 :

`@` Bài `1:`

`1)` find `-` found

`2) fly `-` flew

`3)` make `-` made

`4)` think `-` thought

`5)` leave `-` left

`6)` lose `-` lost

`7)` take `-` took

`8)` understand `-` understood

`@` Bài `2:`

`2)` Julie met Tom from school this afternoon.

`3)` He ate a lot last night.

`4)` The programme started at `7.30` this morning.

`5)` The garden looked lovely last spring.

`@` Bài `3:`

`1)` She made a cup of tea.

`2)` She ate.

`3)` She turned on the radio.

`4)` She left.

`@` Bài `4:`

`1)` loved `-` loved `-` thought `-` was

`2)` were

`3)` didn't have

`4)` did

`5)` saw

`6)` studied

`7)` knew

`8)` didn't want

`-`

`@` Quá Khứ Đơn (QKĐ):

`-` S + did (not) + V-inf ...

`-` S + was/were (not) + V-inf ...

`-` Did + S + V-inf ... ?

`->` `(+)` Yes, S + did.

`->` `(-)` No, S + didn't.

`-` i/he/she/it `->` was

`-` you/we/they `->` were

`-` Cách chia ĐT trong quá khứ (có quy tắc): ĐT + -ed

`*` ĐT kết thúc `=` "e" `->` thêm -d (e.g. dive `->` dived)

`*` ĐT kết thúc `=` "y" `+` trước "y" là phụ âm `->` thay "y" thành "i" `+` thêm -ed (e.g. carry `->` carried)

`*` ĐT kết thúc `=` "y" `+` trước "y" là nguyên âm `->` thêm -ed (e.g. play `->` played)

`-`

@magnetic

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK