Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Sửa lỗi sai trong các câu sau (quá khứ đơn or quá khứ tiếp diễn): 1. I was play football...
Câu hỏi :

Sửa lỗi sai trong các câu sau (quá khứ đơn or quá khứ tiếp diễn):

1. I was play football when she called me……………………………………………………..

2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday?..........................................................

3. What was she do while her mother was making lunch?..............................................

4. Where did you went last Sunday?.........................................................................

5. They weren’t sleep during the meeting last Monday………………………………………

6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning……………….

7. She didn’t broke the flower vase. Tom did…………………….

8. Last week my friend and I go to the beach on the bus……………………

9. While I am listening to music, I heard the doorbell………………………………

10. Peter turn on the TV, but there was nothing interesting…………………………

Lời giải 1 :

`1.` play `->` playing

- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào

-> QKTD + when + QKĐ

`2.` study `->` studying

- DHNB: at 5 p.m. yesterday -> QKTD

`3.` do `->` doing

- Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ -> QKTD

`4.` went `->` go

- DHNB: last Sunday -> QKĐ

`5.` sleep `->` sleeping

- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ -> QKTD

`6.` have `->` had

- DHNB: yesterday morning -> QKĐ

`7.` broke `->` break

- Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ -> QKĐ

`8.` go `->` went

- DHNB: Last week -> QKĐ

`9.` am `->` was

- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào

-> While + QKTD, QKĐ

`10.` turn `->` turned

- Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ -> QKĐ

=> Thì QKĐ:

(+) S + V2/ed

(-) S + didn't + V(bare)

(?) (Wh-word +) did + S + V(bare)?

=> Thì QKTD:

(+) S + was/were + V-ing

(-) S + wasn't/weren't + V-ing

(?) (Wh-word +) was/were + S + V-ing?

-> Lưu ý:

+ S = I/He/She/It/N số ít/N không đếm được + was

+ S = We/You/They/N số nhiều + were

Lời giải 2 :

`@Huyyyy`

`1.` play `->` playing

`2.` study `->` studying

`3.` do `->` doing

`4.` went `->` go

`5.` sleep `->` sleeping

`6.` have `->` had

`7.` broke `->` break

`8.` go `->` went

`9.` am `->` was

`10.` turn `->` turned

`-----`

`-` Quá khứ đơn `:`

`@` V tobe

`+` S `+` was/were `+` N/adj

`+` S `+` was/were  `+` not `+` N/adj

`+` `(` Wh `-) +` Was/Were `+` S `+`  N/adj `?`

`@` V thường

`+` S `+` Ved/2

`+` S `+` didn't `+` V `- ` inf

`+` `(` Wh `-) +` Did `+` S `+`  V `-` inf `?`

`-` Quá khứ tiếp diễn `:`

`+` S `+` was/were `+` V `-` ing

`+` S `+` was/were `+` not `+` V `-` ing

`+` `(` Wh `-) +` Was/Were `+` S `+` V `-` ing `?`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK