Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 helppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppVI. Fill in the blank with ONE suitable word to complete the passage On Mother's Day sons an
Câu hỏi :

helpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp

image

helppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppVI. Fill in the blank with ONE suitable word to complete the passage On Mother's Day sons an

Lời giải 1 :

`1.` them

`-` them `-` their mothers

`-` bring sb sth : đưa cho ai cái gì

`2.` make

`-` must do sth : phải làm gì

`-` make a cake : làm bánh

`3.` with

`-` be with sb : với ai

`-` can do sth : có thể làm gì `><` cannot do sth : không thể làm gì

`4.` give

`-` give sb present : tặng ai đó quà

`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + O

`-` they + V_inf

`5.` for

`-` a day of rest for sb: ngày nghỉ cho ai

`-` Trans: Ngày của mẹ là 1 ngày nghỉ cho mẹ của gia đình.

`6.` Cook

`-` cook the dinner : nếu bữa tối

`-` S + V + O, so + S + V + O : vì vậy `-` chỉ kết quả.

`7.` table

`-` lay the table : dọn bàn, bày bàn.

`8.` wash

`-` wash the dishes : rửa bát

`9.` very

`-` very + adj  : rất

`10.` mother.

`-` the portrait of sth/sb: bức chân dung của cái gì/ai

`-` Trans: Họ có một sưu tầm rất đẹp về ngày của mẹ ở Hoa Kỳ. Nó hiển thị chân dùng người mẹ của James Whistler, một trong những họa sĩ Mỹ tuyệt nhất.

Lời giải 2 :

`@Huyyy`

`1.` their

`->` TTSH `+` N `(` flowers and little presents `).`

`2.` bake `(` v `):` Nướng

`->` Bake a cake `:` Nướng bánh

`=>` Must `+` V `-` inf `:` Phải lmj

`3.` with `:` với

`-> Trans:` Nếu những người con trai hay gái không thể ở với mẹ của họ ngày hôm đó `.`

`=>` Cannot be with sb `:` Không thể ở với ai đó

`4.` send `(` v `):` tặng

`-> Trans:` Họ thường gửi quà cho cô ấy 

`=>` Send sb `:` Gửi ai đó

`5.` for `:` Cho

`->` a day of rest for sb `:` Một ngày nghỉ ngơi cho ai đó

`6.` prepare

`->` Prepare `(` v `):` Chuẩn bị

`=>` Sb prepare `:` Ai đó chuẩn bị j

`7.` table `(` n `):` Bàn

`->` Lay the table `:` Đặt bàn

`8.` clear `(` v `):` Dọn dẹp sạch sẽ

`->` Clear st `:` Dọn sạch cgi

`9.` very `:` Thật `,` rất

`->` tobe very beautiful `:` Rất đẹp

`10.` mother `(` n `):` Mẹ

`->` The sb of st`:`  Ai đó về cgi

`=> Trans:` Vào ngày của mẹ con trai và con gái đến thăm mẹ của họ(1) và mang hoa và những món quà nhỏ. Con trai cả phải nướng(2) mẹ một chiếc bánh ngon. Nếu con trai hoặc con gái không thể ở với(3) mẹ vào ngày hôm đó, họ thường gửi(4) quà cho cô ấy. Ngày của mẹ phải là một ngày nghỉ ngơi cho(5) mẹ trong gia đình, vì vậy các con gái của cô ấy chuẩn bị(6) bữa tối vào ngày đó và đặt bàn(7) và con trai giúp dọn(8) đĩa và các món ăn sau bữa tối. Tại Hoa Kỳ và Canada, Ngày của Mẹ là Chủ nhật thứ hai vào tháng Năm. Họ có một con tem rất(9) đẹp cho Ngày của Mẹ ở United Sates. Nó cho thấy bức chân dung của mẹ(10) của James Whistler, một trong những họa sĩ vĩ đại nhất của Mỹ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK