Giải hộ mik vs ạ mik cảm ơn nhiều
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`1`. does `->` play
`-` play tennis (v) : chơi quần vợt
`2`. to ride `->` riding
`-` enjoy + V-ing : thích làm gì
`3`. doing `->` going
`-` go fishing (v) : đi câu cá
`4`. good `->` well
`-` V + adv ( động - trạng )
`5`. interesting `->` is interesting
`-` Tobe + S + ... ?
`6`. watch `->` watching
`-` like + V-ing : thích làm gì
`7`. on `->` in
`-` interested in + N : yêu thích cái gì
`8`. do `->` doing
`-` hate + V-ing : ghét làm gì
`9`. are `->` is
`-` N không đếm được + is
`-` Salt (n) : muối `->` không đếm được
`10`. starts `->` started
`-` DHNB : when he was 4 `->` QKĐ
`-` QKĐ `(+)` S + V(ed/qk)
`-----`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`--------`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`---------`
`***` V thường
`-` N(số ít) : he/she/it/... + V(s/es), doesn't, does
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + V(bare), don't, do
`----------`
`***` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is, isn't
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are, aren't
`-` I + am, am not
`1.` does `->` plays
`-` play tennis: chơi tennis
`-` Vì CN là 'she' số ít nên V chia số ít là 'plays'
`2.` to ride `->` riding
`-` enjoy + V-ing: thích làm gì
`3.` doing `->` going
`-` go fishing: đi câu cá
`-` Because + S + V `->` Chỉ nguyên nhân của hành động
`4.` good `->` well
`-` V + adv `->` Bổ nghĩa cho ĐT, V là 'cooks' `->` Dùng 'well'
`5.` interesting `->` is interesting
`-` S + think + (that) + S + be/V: Ai đó nghĩ rằng cái gì như thế nào
`-` CN 'birdwatching' số ít nên dùng tobe 'is'
`6.` watch `->` watching
`-` like + V-ing: thích làm gì
`7.` on `->` in
`-` tobe interested in + N/V-ing: thích làm gì
`8.` do `->` doing
`-` hate + V-ing: ghét làm gì
`9.` are `->` is
`-` CN là 'salt' không đếm được nên V chia số ít `->` Dùng tobe 'is'
`10.` starts `->` started
`-` Câu diễn tả một hành động đã diễn ra trong quá khứ `->` Dùng thì QKĐ
`-` Form `(+)`: S + Ved/c2
`-` V2 của 'start' là 'started'
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK