Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 LOOKING BACK Vocabulary 1 Look at the pictures. Write the correct words in the gaps. 1. Our new is very...
Câu hỏi :

Làm giúp em bài 1,2,4 nha

image

LOOKING BACK Vocabulary 1 Look at the pictures. Write the correct words in the gaps. 1. Our new is very nice. 2. I have a red 3. This is my for writing Eng

Lời giải 1 :

Bài `1)`

`1)` trousers

`-` Trousers: cái quần

`2)` pencil sharpener

`-` pencil sharpener: gọt bút chì

`3)` notebook

`-` Notebook: sổ tay

`4)` compass

`-` Compass: compa

`5)` caculator

`-` Caculator: máy tính

`6)` ruler

`-` Ruler: thước kẻ

Bài `2)`

`1 - e`

`2 -  d`

`3 - b`

`4 - a`

`5 - c`

`1)` học từ mới

`2)` tập thể dục

`3)` chơi đàn piano

`4)` bữa trưa

`5)` mặc đồng phục

Bài `4)`

`1)` is

`2)` has

`3)` walks

`4)` study

`5)` likes

`-` Notes:

 `-` Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`#Ph`


                                                

Lời giải 2 :

`1)`

`1.` uniform: Đồng phục học sinh.

`2.` pecil sharpener: Gọt bút chì.

`3.` notebook: Vở ghi chép, ghi chú.

`4.` compass: Com-pa `-` dụng cụ vẽ hình tròn.

`5.` calculator: Máy tính/Bàn tính

`6.` ruler: thước kẻ.

`2)`

`1) - e`

`->` Study new words: Học từ mới.

`2) - d`

`->` Do exercise: Tập bài tập thể dục.

`3) - b`

`->` Play the piano: Chơi đàn

`4) - a`

`->` have lunch: ăn trưa

`5) - c`

`->` wear a uniform: mặc một bộ đồng phục.

`4)`

`1.` is

`->` Thì HTĐ, chủ ngữ His house: Số ít.

`2.` has

`->` Thì HTĐ, chủ ngữ He ngôi ba số ít: Has.

`->` Has breakfast: ăn sáng.

`3.` is walking

`->` Thì HTTD, DHNB: then.

`->` Cấu trúc: S `+` tobe (am/is/are) `+` V_ing `+`...

`4.` study

`->` Thì HTĐ.

`->` Hai người trở lên: Số nhiều `=>` V_inf.

`5.` likes.

`->` Thì HTĐ

`->` Ngôi ba số ít.

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK