giúp mik với nhanh nhé
`67.` are building
`-` Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) `->` HTTD
`68.` belongs
`-` Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`69.` don't understand
`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, tinh thần `->` HTĐ
`70.` aren't doing
`-` Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) `->` HTTD
`71.` don't care
`-` Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`72.` am thinking
`-` Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) `->` HTTD
`73.` am appearing
`-` Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) `->` HTTD
`74.` gets
`-` Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`->` Thì HTĐ:
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare)
`(?)` (WH-word +) do/does + S + V(bare)?
`->` Lưu ý:
`+` S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) `/` don't + V(bare)
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) `/` doesn't + V(bare)
`->` Thì HTTD:
`(+)` S + is/am/are + V-ing
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing
`(?)` (WH-word +) is/am/are + S + V-ing?
`->` Lưu ý:
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
`+` S = I + am (+ not)
`+` S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
$\color{lightblue}{\text{#HQuan}}$ $\color{Pink}{\text{ - Nợn }}$
`67`.Am building.
`=>` Sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói `->` THTTD.
`=>` Cấu trúc THTTD : S + tobe + V_ing.
`68`.Belongs.
`=>` Nói về một chân lý,một sự thật hiển nhiên xảy ra ở hiện tại `->` THTĐ.
`=>` Cấu trúc THTĐ : S + V/Vs,es.
`69`.Don't understand.
`=>` "And" Là liên từ "và" Nối 2 mđ giống nhau.
`=>` Cấu trúc THTĐ dạng phủ định : S + do/does + not + V.
`70`.Aren't doing.
`=>` Sự vc đg diễn ra tại thời điểm nói.
`=>` Cấu trúc THTTD : S + tobe + (not) + V_ing.
`71`.Don't care.
`=>` Cấu trúc : S + do/does + not + V.
`72`.Am thinking.
`=>` Cấu trúc THTTD : S + tobe + V_ing.
`73`.Am appearing.
`=>` Cấu trúc THTTD : S + tobe + V_ing.
`74`.Gets.
`=>` Cấu trúc THTĐ : S + V/Vs,es.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK