Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ex 1.Finish the following sentences using suggested words. 1. Tom/careful/driver. 2. These / suits / beautiful / cheap. 3. How...
Câu hỏi :

Ex 1.Finish the following sentences using suggested words.

1. Tom/careful/driver.

2. These / suits / beautiful / cheap.

3. How / beautiful / those / flower vases!

4. Every student / do / these / exercises / easy?

5. You / skillful / design / poster?

Ai trl hay và nhanh nhất tui vote 5*+ctrl hay nhất

Lời giải 1 :

`1.` Tom is a careful driver.

`->` HTĐ với động từ tobe: S `+` am/is/are (not) `+` N/Adj

`-` Ta có: Careful (a): cẩn thận.

`->` A/An/The `+` Adj `+` N

`2.` These suits are beautiful and cheap.

`-` Ta có: These `+` Ns (Danh từ số nhiều)

`-` Vì là "These suits" là danh từ số nhiều nên đi với tobe "are".

`->` HTĐ với động từ tobe: S `+` am/is/are (not) `+` N/Adj

`-` Ta có: And (Và) `+` mệnh đề đẳng lập, bổ sung thêm thông tin. Vì vế trước là "beautiful (a): đẹp" mang tính tích cực và "cheap (a): rẻ" nên ta dùng And là phù hợp.

`3.` How beautiful those flower vases are`!`

`-` Cấu trúc câu cảm thán: How `+` adj/ adv `+` S `+` V/ be `!`

`-` Ta có: "Those flower vases" là chủ ngữ số nhiều nên đi với tobe "are".

`=>` Tạm dịch: Những bình hoa kia đẹp quá`!`

`4.` Does every student do these exercises easily `?`

`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường: Do/Does `+` S `+` V-inf `?`

`-` Ta có: Do exercises `:` Làm bài tập.

`->` V `+` Adv `->` Easily (adv): một cách dễ dàng.

`=>` Tạm dịch: Mỗi học sinh có làm những bài tập này dễ dàng không`?`

`5.` Are you skillful at designing the poster`?`

`-` Ta có: Be skillful at doing sth `:` Có kỹ năng, có giỏi làm một cái gì đó ...

`-` HTĐ với động từ tobe: `(?)` Am/Is/Are `+` S `+` N/Adj `?`

Lời giải 2 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`1.` Tom is a careful driver.

`-` HTĐ với tobe : S + am / is / are + N / adj

`-` a / an + adj + N `=` N-phrase : cụm danh từ

`2.` These suits are beautiful and cheap.

`-` These / Those + are : chỉ số nhiều

`-` Sau "to be" `+` adj

`3.` How beautiful those flower vases are `!`

`-` Câu cảm thán : HOW + adj / adv + S + V(am / is / are)

`-`  "those flower vases" : danh từ số nhiều `=>` dùng "are"

`4.` Does every student do these exercises easily?

`-` `(?):` Do / Does + S + V_bare + `..?`

`-` Sau "động từ" cần `1` "trạng từ" : V + adv

`=>` Do + easily 

`5.` Are you skillful at designing the poster `?`

`-` HTĐ với tobe : Am / Is / Are + S + N / adj `?`

`-` Skillful + at : giỏi về cái gì

`-` Sau giới từ `+` `1` V_ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK