Đổi những câu sau thành câu bị động
1. They think that he has a big house
=> It......
=> He....
2. They know that she learned E
=> It.....
=> She.....
3. They cousider that we had a small
4. They said that you played soccer
5. Thay say that he was a doctor
6. Thay rumor that she watches TV
7. they say that you have a lot
8. They thought that I was 16 years old
9. They rumored that she washed a car
10. They know that she played the piano
Giúp e với ạ! Camon mn nhieu
`1` It is thought that he has a big house
He is thought to have a big house
`2` It is known that she learned English
She is known to have learned English
`3` It is considered that we had a small house
We are considered to have had a small house
`4` It was said that you played soccer
You were said to have played soccer
`5` It is said that he was a doctor
He is said to have been a doctor
`6` It is rumored that she watches TV
She is rumored to watch TV
`7` It is said that you have a lot of money
You are said to have a lot of money
`8` It was thought that I was 16 years old
I was thought to be 16 years old
`9` It was rumored that she washed a car
She was rumored to have washed a car
`10` It is known that she played the piano
She is known to have played the piano
`-` CT :
S + believe/know/say/rumor/.... + that + S + V
`->` Bị động : `+` It is believed/known/said/rumored/..... + that + S + V
`+` S + am/is/are + believed/known/said/rumored/..... + to have + V-II
$baoyen.$
`1,`
+) It is thought that he has a big house.
+) He is thought to have a big house.
`2,`
+) It is known that she learned E.
+) She is known to have learned E.
`3,`
+) It is considered that we had a small..
+) We are considered to have had a small...
`4,`
+) It was said that you played soccer.
+) You were said to play soccer.
`5,`
+) It is said that he was a doctor.
+) He is said to have been a doctor.
`6,`
+) It is rumored that she watches TV.
+) She is rumored to watch TV.
`7,`
+) It is said that you have a lot.
+) You are said to have a lot.
`8,`
+) It was thought that I was 16 years old.
+) I was thought to be 16 years old.
`9,`
+) It was rumored that she washed a car.
+) She was rumored to wash a car.
`10,`
+) It is known that she played the piano.
+) She is known to have played the piano.
`@` Câu bị động chỉ ý kiến (các từ như think , say , claim , report , believe,...)
- Câu chủ động : S1 + V1 + that + S2 + V2 ...
- Câu bị động :
Cách 1 : It + be + V1(chia ở Vpp) + that + S2 + V2
Cách 2 : Có 2 cách
- S2 + be + V1(chia ở Vpp) + to V2 -> dùng khi 2 mệnh đề cùng thì , cùng bậc (HTĐ - HTĐ , QKĐ - QKĐ , HTĐ - TLĐ.)
- S2 + be + V1 (chia ở Vpp) + to have + V2 (chia ở Vpp) -> dùng khi 2 mệnh đề khác thì , khác bậc (HTĐ - HTHT , HTĐ - QKĐ , QKĐ - QKHT.)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK