helpppppppppppppppppp
`37. B`
`-` What + tobe + S + 's + age?
`->` How old + tobe + S? `->` Hỏi về tuổi tác
`38. C`
`-` Shall we + V(bare)?
`->` Let's + V(bare): Hãy làm gì đó
`39. D`
`-` It's important + for sb + to V
`->` S + have/has to + V(bare): Ai đó phải làm gì đó
`40. C`
`-` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed
`-` by oneself: tự mình
`41. A`
`-` a + N số ít bắt đầu bằng phụ âm (chưa xác định)
`-` an + N số ít bắt đầu bằng nguyên âm (chưa xác định)
`-` the + N(xác định)
`42. B`
`-` There is + a/an/one/the + N số ít
`-` There are + number/many/a lot of/lots of + N số nhiều
`43. C`
`-` Loại `A, C, D` vì: Đó là tính từ miêu tả tính cách con người
`-` crowded (adj): đông đúc
`44. D`
`-` Mọi người bận rộn `->` Họ hiếm khi có thời gian dành cho hàng xóm hoặc bạn bè
`-` rarely (adv): hiếm khi
`45. B`
`-` Loại `A, C, D` vì: Không hợp nghĩa
`-` countryside (n): nông thôn
37. B
What + be+ one's age?
= How old + be+ S? hỏi tuổi
38. C
Shall + S + V1?
= Why don't we/ you + V1?
= What / How about +Ving?
= Let's + V1
--> đưa ra ý kiến, đề nghị
39. D
have to +V1: phải làm gì
40. C
himself: đại từ phản thân
41. A
a + ADJ + N số ít
a dùng khi đứng đầu là các phụ âm
42. B
There are + lots of + N số nhiều
43. C
crowded (adj) đông đúc
be +ADj
44. D
rarely : hiếm khi --> people are so busy: mọi người quá bận
45. B
the +N
countryside (n) nông thôn
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK