Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 ity. Bai 18 1. does/ always/ my mother/ the grocery shopping 2. cooks/ always/ dinner/ my father 3. my mother/...
Câu hỏi :

Làm giúp e với 🫰🫰🫰

image

ity. Bai 18 1. does/ always/ my mother/ the grocery shopping 2. cooks/ always/ dinner/ my father 3. my mother/ the dishes/ usually does 4. the dishes/ some

Lời giải 1 :

1 . My mother always does the grocery shopping .

2 . My father always cook dinner .

3 . My mother usually does the dishes .

4 . I sometimes do the dishes .

5 . My brother seldom does anything .

6 . He is always lazy .

7 . We often watch TV after dinner .

8 . Dan ' s student are usually on time .

9 . British athletes rarely win Olympic medals .

10 . The students usually do their homework .

* Thì hiện tại đơn ( Present simple ) : Dùng để diễn tả một hành động , thói quen của ai đó xảy ra thường xuyên .

 example : I brush my teeth every day ( Tôi đánh răng hàng ngày )

+ ) Cấu trúc :

Khẳng định : S + V (s)

Phủ định : S + don't / doesn' t + V

Nghi vấn : Do / Does + S + V ?

* Trạng từ chỉ tần suất / mức độ  (Frequency) : Dùng để mô tả về mức độ thường xuyên , liên tục của một hoạt động ,thói quen .

example : I usually go to school by bus ( Tôi thường đến trường bằng xe buýt )

+ ) Cách sử dụng :

- Trạng từ thường đứng sau chủ ngữ( danh từ ), động từ " to be " và trợ động từ.

- Trạng từ đứng trước động từ .

- Trong vài trường hợp , trạng từ đứng đàu câu hoặc cuối câu .

Chúc bạn học tốt nha ! 

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

--------------------------------------------------------

ADV chỉ tần suất + V 

tobe + ADV chỉ tần suất 

--------------------------------------------------------

1. My mother always does the grocery shopping.

2. My father always cooks dinner.

3. My mother usually does the dishes.

4. I sometimes do the dishes.

5. My brother seldom does anything.

6. He is always lazy.

7. We often watch TV after dinner.

8. Dan's students are usually on time. 

9. British athletes rarely win Olympic medals.

10. The students usually do their homework.

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK