Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 4. (they drink coffee when you arrived?) 5. (when/ we / sleep?) 6. (they study last night) 7. (we/talk when...
Câu hỏi :

Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn

image

4. (they drink coffee when you arrived?) 5. (when/ we / sleep?) 6. (they study last night) 7. (we/talk when the accident happened) 8. (he/not exercise enou

Lời giải 1 :

`4.` Were they drinking coffee when you arrived`?`

`5.` When were we sleeping`?`

`6.` They were studying last night. 

`7.` We were talking when the accident happened. 

`8.` He wasn’t exercising enough. 

`9.` Was I talking too much`?` 

`10.` It wasn’t snowing. 

`11.` How were they feeling`?` 

`12.` They weren’t talking. 

`13.` Where was I staying`?` 

`14.` Why was he studying on a Saturday night`?`

`15.` I was going to school when you saw me. 

`16.` You were sleeping at `6` am. 

`17.` She was working when I called. 

`18.` We weren’t leaving when you called. 

`19.` I wasn’t staying in a hotel. 

`20.` Were we making too much noise`?`

`----------------------`

`@` Cấu trúc thì QKTD:

`(+)` S `+` was/were `+` V-ing `+` ...

`(-)` S + was/were `+` not `+` V-ing `+` ...

`(?)` Was/Were `+` S `+` V-ing `+` ...`?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` At `+` giờ `+` thời gian trong quá khứ.

`->` At this time `+` thời gian trong quá khứ. 

`->` In the past `:` Trong quá khứ ...

`->` In `+` năm ... `:` Vào năm ...

`---------------------`

`@` Cấu trúc của những câu trên:

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Hành động làm gián đoạn chia thì quá khứ đơn.

Lời giải 2 :

`4.` Were they drinking coffee when you arrived? 

`5.` When were we sleeping? 

`6.` They were sleeping last night. 

`7.` We were talking when the accident happened. 

`8.` He wasn't doing exercise enough. 

`9.` Was I talking too much?

`10.` It wasn't snowing. 

`11.` How were they feeling? 

`12.` They weren't talking. 

`13.` Where was I staying? 

`14.` Why was he studying on a Saturday night? 

`15.` I was going to school when you saw me. 

`16.` You were sleeping at `6`am. 

`17.` She was working when I called. 

`18.` We weren't leaving when you called. 

`19.` I wasn't staying in a hotel. 

`20.` Were we making too much noise? 

`-------------`

`***` Form: 

`(+)` S `+` was/ were `+` V-ing...

`(-)` S `+` wasn't/ weren't `+` V-ing...

`(?)` Was/ Were `+` S `+` V-ing? 

`->` Yes, S `+` was/ were. 

`->` No, S `+` wasn't, weren't. 

`(?)` Wh-`+` was/ were `+` S `+` V-ing?

`***` Use: 

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.

`-` Điễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động xen vào ta dùng thì quá khứ đơn, hành động đang xảy ra ta dùng thì quá khứ tiếp diễn. 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK