Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Name Class... Number.. Present Simple Tense Complete the sentences with the correct forms of verbs. She plays (play) tennis every...
Câu hỏi :

Giuap mik vơi cảm u ư lm hes tluoon nhá

image

Name Class... Number.. Present Simple Tense Complete the sentences with the correct forms of verbs. She plays (play) tennis every morning. Example: 1. Mr.

Lời giải 1 :

`1)` live

`2)` gets

`3)` have

`4)` cook

`5)` ask

`6)` washes

`7)` moves

`8) does

`9)` washes

`10)` works

`11)` do

`12)` play

`13)` rises

`14)` reads

`15)` like 

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`#Ph`

Lời giải 2 :

`1.` live

`2.` gets

`3.` have

`4.` cook

`5.` ask

`6.` washes

`7.` moves

`8.` does

`9.` washes

`10.` works

`11.` do

`12.` play

`13.` rises

`14.` reads

`15.` like

`=>` Thì HTĐ:

`+` Với động từ thường:

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare)

`(?)` (WH-word +) do/does + S + V(bare)?

`->` Lưu ý:

`+` S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) `/` don't + V(bare)

`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) `/` doesn't + V(bare)

`+` Với động từ tobe:

`(+)` S + is/am/are + N/Adj

`(-)` S + is/am/are + not + N/Adj

`(?)` (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?

`->` Lưu ý:

`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)

`+` S = I + am (+ not)

`+` S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)

`->` Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng 

`->` DHNB: always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, rarely, hardly, never, generally , regularly

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK