GIÚP MÌNH VỚI ẠAA
MÌNH CẦN GẤP ẠAAA
`1` are spending
`->` DHNB : this year `->` httd : S + am/is/are + V-ing
`2` is blowing
`->` DHNB : Câu trước có "today" `->` httd : S + am/is/are + V-ing
`3` am sitting
`->` DHNb : right now `->` httd : S + am/is/are + V-ing
`4` am sending
`->` DHNB : có từ and , vế trước là httd : S + am/is/are + V-ing
`5` usually take
`->` DHNB : usually `->` htđ : S + V(s/es)
`6` are sleeping
`->` DHNB : at this time of day `->` httd : S + am/is/are + V-ing
`7` love
`->` kh có dhnb `->` htđ : S + V(s/es)
`8` wake up
`->` DHNB : every day `->` htđ : S + V(s/es)
`9` head
`->` kh có dhnb `->` htđ : S + V(s/es)
`10` stay
`->` kh có dhnb `->` htđ : S + V(s/es)
`11` prefer
`->` kh có dhnb `->` htđ : S + V(s/es)
`12` meet up
`->` kh có dhnb `->` htđ : S + V(s/es)
`13` don't like
`->` kh có dhnb `->` htđ : S + V(s/es)
`14` think
`->` kh có dhnb `->` htđ : S + V(s/es)
`15` serves
`->` kh có dhnb `->` htđ : S + V(s/es)
`16` are you doing
`->` DHNB : this summer `->` httd : S + am/is/are + V-ing
$baoyen.$
`1.` am spending
`-` DHNB: this year `->` HTTD
`2.` is blowing
`-` Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) `->` HTTD
`3.` am sitting
`-` DHNB: Right now `->` HTTD
`4.` am sending
`-` Trước và sau "and" là 2 mệnh đề cùng hình thức
`5.` usually take
`-` DHNB: usually `->` HTĐ
`6.` are sleeping
`-` Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) `->` HTTD
`7.` love
`-` Diễn tả sở thích `->` HTĐ
`8.` wake up
`9.` head
`10.` stay
`->` DHNB: Every day `->` HTĐ
`11.` prefer
`-` Diễn tả sở thích `->` HTĐ
`12.` meet up
`-` Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`13.` don't like
`-` Diễn tả sở thích `->` HTĐ
`14.` think
`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc `->` HTĐ
`15.` serves
`-` Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`16.` are you doing
`-` DHNB: this summer `->` HTTD
`=>` Thì HTĐ:
`+` Với động từ thường:
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare)
`(?)` (WH-word +) do/does + S + V(bare)?
`->` Lưu ý:
`+` S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) `/` don't + V(bare)
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) `/` doesn't + V(bare)
`+` Với động từ tobe:
`(+)` S + is/am/are + N/Adj
`(-)` S + is/am/are + not + N/Adj
`(?)` (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?
`->` Lưu ý:
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
`+` S = I + am (+ not)
`+` S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
`=>` Thì HTTD:
`(+)` S + is/am/are + V-ing
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing
`(?)` (WH-word +) is/am/are + S + V-ing?
`->` Lưu ý:
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
`+` S = I + am (+ not)
`+` S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK