1. Irene is I / my best friend.
. He / His dog barks a lot.
. She / Her likes I / my style.
4. We / Our want to go to she / her house.
. They / Their have a new computer.
6. His / He keys are in her / she bag.
7. We / Our have toast for breakfast and she / her has cereal.
`1.` Irene is my best friend.
`@` My: của tôi
`@` S`+`tobe(is.am.are)`+`adj`+`N...
`2.` His dog barks a lot.
`@` Thì htđ: S`+`V(s,es)`+`O...
`@` Bark(v): sủa
`3.` She likes my style.
`@` Thì htđ: S`+`V(s,es)`+`O...
`@` Like sth: thích cái gì
`@` One's style: phong cách của ai (thường là cách ăn mặc)
`4.` We want to go to her house.
`@` S`+`want`+`to-V....: Ai đó muốn gì
`@` Go to swh: đi đến đâu
`5.` They have a new computer.
`@` S`+`has/have`+`a/an/the/...`+`adj`+`N...: Có cái gì ntn...
`6.` His keys are in her bag.
`@` In`+`place...: ở nơi nào
`7.` We have toast for breakfast and she has cereal.
`@` S`+`has/have`+`a/an/the/...`+`N...: Có cái gì ....
`@` For sth: cho cái gì
`@` Toast: bánh mì nướng( loại hình vuông)
$\color{#CCCCFF}{cuccotchiengion{}}$
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`1`. my
`2`. His
`3`. She - my
`4`. We - her
`5`. They
`6`. His - her
`7`. We - she
`-----`
`*` Đại từ nhân xưng `->` Tính từ sở hữu `->` Đại từ sở hữu
I `->` my `->` mine
you `->` your `->` yours
we `->` our `->` ours
they `->` their `->` theirs
he `->` his `->` his
she `->` her `->` hers
it `->` its `->` its
`-` TTSH + N
Ex : Her house ( nhà của cô ấy )
`-` ĐTSH chỉ đi một mình
Ex : Hers ( của cô ấy )
`-----`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`--------`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`---------`
`***` V thường
`-` N(số ít) : he/she/it/... + V(s/es), doesn't, does
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + V(bare), don't, do
`----------`
`***` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is, isn't
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are, aren't
`-` I + am
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK