Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Ex 4: Tim loi sai & sua. 1. It takes they tree houses doing his homevent every evening to do...
Câu hỏi :

giúp mình với các bạn

image

Ex 4: Tim loi sai & sua. 1. It takes they tree houses doing his homevent every evening to do во D 2. The didn't see a real tiger since he waited the 200 A

Lời giải 1 :

`1` doing 

`->` Sửa : to do 

`->` It take + sb + số tg + to V

`2` didn't see

`->` hasn't seen

`->` DHNB : since `->` htht

`->` S + has/have + V-II

`3` go always

`->` Sửa lại : always go

`->` trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng trước động từ

`->` S + V(s/es)

`4` but

`->` Sửa lại : $\emptyset$

`->` Có "Although" rồi thì kh cần but nữa

`->` Although + S + V ( mệnh đề )

`5` not went

`->` Sửa lại : didn't go

`->` S + V2/V-ed

`II`

`1` It takes me two hours to do my washing everyday

`->` S + spend + số tg + V-ing

`=` It take + sb + số tg + to V

`2` Lan is younger than Nga

`->` S + tobe + adj/adv + -er + than + S ( dành cho tính từ , trạng từ ngắn )

`->` S + tobe + more + adj/adv + than + S ( dành cho tính từ , trạng từ dài )

`3` My mother is the most hard-working in my family

`->` S + tobe + the + adj/adv + -est ( dành cho tính từ , trạng từ ngắn )

`->` S + tobe + the + most + adj/adv ( dành cho tính từ , trạng từ dài )

`4` He has worked for that bank since 2009

`->` S + began/started + V-ing

`->` S + has/have + V-II

`5` It is very useful to read books

`->` It is + adj + to V

$baoyen.$

Lời giải 2 :

`color{red}{#Atr}`

Ex `4:`

`1.` C `->` to do

`-` It take/took + (sb) + time/money+ to V-bare: Mất của ai bao nhiêu thời gian/tiền của để làm gì

`2.` A `->` hasn't seen

`-` S + HTHT + since + S + QKĐ

`3.` B `->` always go

`-` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường và sau động từ tobe

`-` always `->` DHNB thì HTĐ `(?):` (Wh) + Do/Does + S + V-bare + O?

`4.` B `->` bỏ

`-` Mệnh đề nhượng bộ: Although/Even though/Though + S + V, S + V

`5.` B `->` didn't go

`-` yesterday `->` DHNB thì QKĐ `(-):` S + did not/didn't + V-bare + O

`-` Mệnh đề nguyên nhân: S + V + because + S + V

Ex `5:`

`1.` It takes me two hours to do my washing everyday.

`-` S + spend/spent + time/money + (on) V-ing

`=` It takes/took + (sb) + time + to V-bare

`=>` Mất của ai bao nhiêu thời gian/tiền của để làm gì

`2.` Lan is younger than Nga.

`-` So sánh hơn của tính từ ngắn: S + be/V + adj/adv + er + than + N

`3.` My mother is the most hard`-`working in my family.

`-` So sánh nhất của tính từ dài: S + be/V + the most/least + adj/adv + N

`4.` He has worked for that bank since `2009`.

`-` Chuyển câu với thì: S + started/began + to V-bare/V-ing + times ago/in time

`=` S + have/has + Vp2 + for times/since time

`+)` for + khoảng thời gian

`+)` since + mốc thời gian

`5.` It is very useful to read books.

`-` It + be + adj + to V-bare: đánh giá việc gì, cái gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK